Cập Nhật Biểu Phí MBBank: Phí Thường Niên, Duy Trì Thẻ, Chuyển Tiền
Biểu phí MBBank bao gồm phí chuyển tiền, phí rút tiền, phí mở tài khoản ngân hàng, phí thẻ ATM,…Mỗi một sản phẩm sẽ được quy định một mức phí khác nhau. Như vậy biểu phí MBBank có bao nhiêu loại?Mức phí bao nhiêu? thì hãy cùng HDBank Career tìm hiểu ngay nội dung bên dưới nhé!
Mục Lục
Biểu phí MBBank là gì?
Biểu phí MBBank là một khoản chi phí mà khách hàng phải thanh toán khi sử dụng sản phẩm dịch vụ tại ngân hàng Quân Đội Việt Nam. Mỗi một sản phẩm đều được quy định với một mức phí nhất định. Dưới đây là một số loại phí thường gặp nhất ở hầu hết tất cả các ngân hàng:
- Phí duy trì thời hạn sử dụng thẻ
- Phí thường niên
- Phí dịch vụ
- Phí phát hành thẻ
- Phí thanh toán, chuyển khoản
- Phí rút tiền mặt tại quầy giao dịch/trụ ATM
- Phí nộp tiền vào tài khoản
>>>>> Xem Thêm: Mở Thẻ Tín Dụng MBBank
Cập nhập biểu phí MBBank đầy đủ từng hạng mục 2022
Biểu phí ngân hàng điện tử MBBank
Hiện tại có 3 loại chi phí áp dụng cho các sản phẩm ngân hàng điện tử tại MBBank đó là dịch vụ EBanking, SMS Banking, dịch vụ MB PLus
Dịch vụ MB PLus
Loại phí | Mức phí |
Chuyển tiền qua tài khoản MB | 3.000 – 5.000 (VND)/Giao dịch |
Chuyển liên ngân hàng | 10.000 (VND)/Giao dịch |
Mua thẻ thanh toán hóa đơn | Theo quy định từng thời điểm |
Sao kê tài khoản | Miễn phí |
Chuyển tiền cùng hệ thống | Miễn phí hoặc 3.000 – 5.000đ/ giao dịch |
Đăng ký sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Duy trì dịch vụ | 10.000đ/ tháng |
Truy vấn số dư tài khoản | Miễn phí |
Dịch vụ SMS Banking
Loại phí | Mức phí |
Duy trì dịch vụ | 12.000 (VND)/ tháng |
Đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Dịch vụ EBanking
Loại phí | Mức phí |
Xác thực bằng dịch vụ | 300.000 (VNĐ)/lần |
Duy trì – Gói EMB Advance | 10.000(VNĐ)/Tháng |
Thay đổi phương thức xác thực eMB Advance | Miễn phí |
Đăng ký – Gói EMB Basic | Miễn phí |
Duy trì – Gói EMB Basic | Miễn phí |
Nhận giao dịch gói – EMB Basic qua mail | Miễn phí |
Đăng ký – gói EMB Advance | Miễn phí |
Chuyển tiền qua mã số thẻ | 3.000 – 5.000(VND)/Giao dịch |
Chuyển tiền liên ngân hàng | 10.000 (VND)/Giao dịch |
Thanh toán hóa đơn | Thay đổi theo kỳ |
Chuyển tiền theo lô | 1.000 (VND)/Giao dịch |
Biểu phí thanh toán trong nước đối với khách hàng cá nhân MBBank
Kiều hối
Loại phí | Mức phí |
Nhận tiền quốc tế | 0,05% số tiền chuyển |
Kiểm tra tài khoản | 10 USD |
Sửa đổi lệnh chuyển tiền | 10 USD + phí ngân hàng nước ngoài |
Hủy lệnh chuyển tiền | |
Tra soát lệnh chuyển tiền | |
Chuyển tiền quốc tế | 0,2%/Tổng số tiền chuyển |
Phí thanh toán ngân hàng nước ngoài | Tùy ngoại tệ |
Điện phí | 5 USD/Tổng số tiền điện |
Thanh toán trong nước
Loại phí | Mức phí |
Chuyển tiền đi trong nước | Trong hệ thống MBBank: 5.000 (VND)/lầnNgoài hệ thống: 0,015 – 0,045% |
Chuyển tiền cho khách hàng không có tài khoản MBBank | 0,025 – 0,045%/Tổng số tiền |
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước | Tài khoản MB: miễn phí hoặc 0,01%/Tổng số tiềnTài khoản ngoài hệ thống: 0.04% số tiền/Tổng số tiền |
Tra soát chuyển tiền trong nước | 10.000 – 20.000 (VND)/LầnNgoại tệ: 5 USD/lần |
>>>>> Xem Thêm: Tổng Đài MBBank
Biểu phí thẻ khách hàng cá nhân
Thẻ ghi nợ nội địa
Hiện tại ngân hàng MBBank đang cung cấp 3 loại sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa chính đó là thẻ dành cho sinh viên, thẻ Bankplus, thẻ Active Plus. Cả 3 loại thẻ này được quy định với mức phí cụ thể như sau:
Loại phí | Mức phí |
Cấp lại mã pin cho khách hàng | 20.000(VND)/lần |
Dừng sử dụng thẻ theo yêu cầu | 50.000(VND) |
Rút tiền mặt tại trụ ATM | 1.000 – 3.000(VND)/Giao dịch |
Phí phát hành thẻ lần đầu | Miễn phí |
Thẻ tín dụng quốc tế
Loại phí | Mức phí |
Phát hành thẻ mới | 100.000(VND)/Thẻ |
Lãi suất | 18%/Năm |
Sao kê tài khoản | Miễn phí |
Thanh toán bằng POS của MB | Miễn phí |
Thay đổi hạng thẻ tín dụng | 200.000 (VND)/Thẻ |
Gia hạn thẻ | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế
Loại phí | Mức phí |
Truy vấn số dư tài khoản | Miễn phí |
Đổi mã pin | Miễn phí |
Sao kê giao dịch gần nhất | Miễn phí |
Chuyển đổi tiền ngoại tệ | 3%/Tổng giá trị giao dịch |
Gia hạn thẻ | Miễn phí |
Rút tiền mặt tại trụ ATM MBBank | 1.000(VND)/Giao dịch |
Chuyển khoản tại trụ ATM MB | 2.000(VND)/Giao dịch |
Biểu phí MBBank đối với khách hàng cá nhân
Tiền gửi tiết kiệm
Loại phí | Mức phí |
Đăng ký làm thẻ tiết kiệm | Miễn phí |
Thông báo mất thẻ tiết kiệm | 50.000(VND)/lần |
Chuyển tên sở hữu số tiết kiệm | Tối thiểu 100.000(VND)/lần |
Xét duyệt hồ sơ thừa kế tài khoản tiết kiệm | 300.000(VND)/lần |
Tài khoản thanh toán ngân hàng
Loại phí | Mức phí |
Phí mở tài khoản | 50.000 (VND) |
Phí quản lý tài khoản | Miễn phí |
Đóng tài khoản thanh toán | 50.000(VND)/5 USD |
Đóng tài khoản thấu chi | 100.000 (VND) |
Tạm thời khóa tài khoản | 200.000(VND)/lần |
Biểu phí chuyển tiền MBBank mới nhất
Đối Tượng | Hạn Mức Giao Dịch | Mức phí |
Khách hàng doanh nghiệp | Cùng Tỉnh/TP | 0,035%/Tổng số tiền giao |
Khác Tỉnh/TP | 0,06%/Tổng số tiền giao dịch | |
Khách hàng cá nhân | Dưới 500 triệu (VND) | 10.000 (VND)/Lần giao dịch |
Trên 500 triệu (VND) | 0,02%/tổng giá trị giao dịch | |
Không có tài khoản MBBank | Nhận chuyển tiền tại hệ thống MBBank | Miễn phí |
Nhận/chuyển tiền khác ngân hàng | 0,03%/Tổng số tiền giao dịch |
Tổng quan về ngân hàng Quân Đội (MBBank)
MBBank là ngân hàng gì?
MBBank tên viết tắc của ngân hàng TMCP Quân Đội Việt nam được hình thành và phát triển vào năm 1994. Đây cũng được xem là một trong những ngân hàng Thương mại có tốc độ phát triển nhanh nhất trên thị trường.
Với hơn 30 năm hình thành và phát triển không ngừng nỗ lực nên ngân hàng MB đã nhận được rất nhiều giải thưởng danh giá đến từ các tổ chức tài chính trong nước và quốc tế.
Mang đến những sản phẩm công nghệ với nhiều tính năng vượt trội cho khách hàng. Nhằm mục đích tạo dựng được lòng tin và mang đến trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng sản phẩm tại đây,
MB là ngân hàng nhà nước hay tư nhân
Ngân hàng MBBank là một trong những ngân hàng tư nhân thành lập nhờ vào góp vốn của các cổ đông. Tuy nhiên mọi hoạt động của MB đều thông qua ngân hàng Nhà Nước. Nên khách hàng có thể yên tâm sử dụng sản phẩm dịch vụ tại đây.
Các sản phẩm dịch vụ được phát hành tại MBBank
Hiện tại ngân hàng MBBank đang cho phát hành rất nhiều sản phẩm dịch vụ đa dạng. Điều này giúp cho khách hàng dễ dàng lựa chọn cho mình một sản phẩm phù hợp nhất. Dưới đây là một số sản phẩm được đánh giá cao và lựa chọn nhiều nhất tại đây:
- Thẻ liên kết ngân hàng MB
- App MBBank
- SMS Banking
- Gói sản phẩm gửi tiết kiệm, vay vốn
- Thẻ ATM, thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng thanh toán quốc tế.
Một số câu hỏi thắc mắc nhiều nhất về biểu phí MBBank
Chuyển tiền liên ngân hàng có mất phí không?
Thực hiện các giao dịch chuyển tiền từ ngân hàng MBBank sang các ngân hàng khác thì khách hàng phải tốn khoản chi phí dao động từ 3.000 – 5.000 (VND)/Lần.
Phí chuyển tiền MBBank qua App bao nhiêu?
Khách hàng không phải tốn thêm bất kỳ chi phí nào khi thực hiện giao dịch chuyển tiền tại APP MBBank. Bởi vì App ngân hàng hỗ trợ sử dụng các dịch vụ chuyển tiền, nhận tiền miễn phí 100%.
Phì thường niên MBBank là gì?
Không giống các ngân hàng khác đều miễn phí phát hành thẻ tín dụng thì ngân hàng MBBank lại quy định nhiều mức phí khác nhau. Bên cạnh đó, khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa, thẻ thanh toán quốc tế thì bạn còn phải tốn thêm 1 khoản chi phí dưới đây:
- Phí phát hành lại thẻ mới
- Phí cấp lại mã Pin
- Phí dịch vụ, thường niên
MBBank có mất phí duy trì không?
Nếu khách hàng duy trì số dư trong tài khoản lớn 2 triệu (VNĐ) thì sẽ được miễn phí duy trì tài khoản. Trong trường hợp số dư tài khoản nhỏ hơn 2 triệu thì khách hàng sẽ phải thanh toán phí duy trì tài khoản 50.000 (VNĐ)/Tháng.
Phí làm thẻ MBBank là bao nhiêu?
Ngân hàng Quân Đội hiện đang hỗ trợ khách hàng làm thẻ MBBank miễn phí.
Phí nộp tiền vào tài khoản MBBank bao nhiêu?
Khi đăng ký tài khoản ngân hàng sẽ yêu cầu bạn đóng 50.000 đ để nạp vào tài khoản của bạn để đảm bảo được số dư tối thiểu được quy định trong tài khoản ngân hàng.
Biểu phí MBBank đã được đề cập chi tiết thông qua nội dung bài viết. Hy vọng những thông tin mà HDBank Career cung cấp có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về biểu phí ngân hàng MBBank và lựa chọn cho mình một sản phẩm với mức phí phù hợp nhất.
Nguyễn Lê Thùy Dung là một Thạc sĩ, Cử nhân Tài chính tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại Thương đạt loại Giỏi. Hiện tại Nguyễn Lê Thùy Dung là Chuyên viên tư vấn Tài chính Ngân hàng