bieu phi vpbank

Biểu Phí VPBank 2023 Cập Nhật Mới Nhất

Biểu Phí VPBank luôn được những người sử dụng thẻ ATM quan tâm đến, phí này bao gồm các loại phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, rút tiền, phí dịch vụ internet banking,… Mỗi một loại sản phẩm sẽ có một mức phí khác nhau. Vậy biểu phí VPBank có mấy loại? Phí duy trì tài khoản ra sao? Hãy cùng HDBank tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

ngan hang vpbank

Giới thiệu biểu phí VPBank 2022

Biểu phí VPBank là mức phí mà bạn sẽ phải đóng cho ngân hàng khi bạn sử dụng bất kỳ dịch vụ, sản phẩm nào của ngân hàng. Bao gồm các loại như phí thường niên, chuyển tiền, rút tiền, phí duy trì thẻ, quản lý tài khoản,…

Tùy từng loại thẻ và tùy từng dịch vụ mà bạn sử dụng thì sẽ các mức phí khác nhau. Cho nên, bạn nên cân nhất và tìm hiểu tất cả các loại phí này cho phù hợp với tình hình tài chính của bản thân trước khi sử dụng.

Phân loại thẻ VPBank

Thẻ tín dụng VPBank

Về loại đặc quyền (VIP)

  • Diamond World
  • Diamond World Lady

Loại thẻ dùng để rút tiền

  • VPBank Number1 MasterCard

Các loại thẻ làm nên thương hiệu của VPBank

  • MobiFone-VPBank Titanium
  • MobiFone-VPBank Classic
  • MobiFone-VPBank Platinum
  • California Centuryon Visa Signature
  • California Fitness Visa Platinum
  • Vietnam Airlines – VPBank Platinum MasterCard

Thẻ tích điểm:

  • VPBank Platinum MasterCard
  • VPBank MC2 MasterCard

>>>> Xem thêm: Vay Tiền Nhanh Online 24/24 Trong Ngày Đơn Giản Lãi 0%

Thẻ hoàn tiền:

  • VPBank StepUp Mastercard
  • VPBank Lady MasterCard
  • VPBank Titanium Cashback
  • VPBank Shopee Platinum
  • VPBank Super Shopee Platinum
  • VPBank Platinum Cashback

Thẻ cho tín đồ du lịch:

  • VPBank Visa Signature Travel Miles
  • VPBank Visa Platinum Travel Miles
  • VPBank Visa Gold Travel Miles

Thẻ ghi nợ VPBank

Đối với loại thẻ ghi nợ này thì phân thành 2 loại là thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế

Thẻ ghi nợ nội địa

  • Thẻ ghi nợ nội địa sử dụng cho hộ kinh doanh vay vốn 
  • Thẻ ghi nợ nội địa AutoLink VPBank

Thẻ ghi nợ quốc tế

  • VPBank Diamond
  • VPBank Lady MasterCard
  • VPBank Visa Platinum Travel Miles
  • Vietnam Airlines – VPBank Platinum MasterCard
  • VPBank Cashback MasterCard
  • VPBank MC2 MasterCard

Biểu phí thẻ VPBank được cập nhật mới nhất năm 2022

Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa của VPBank

bieu phi the ghi no

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế của ngân hàng VPBank

LOẠI DỊCH VỤ LADY DEBIT/MC2 DEBITPLATIUM DEBIT CARDPLATIUM GOLD DEBIT
Phát hành thườngMiễn phíMiễn phíMiễn phí
Phát hành nhanh300.000 VND 300.000 VNDMiễn phí
Phát hành lạiMiễn phíMiễn phíMiễn phí
Thường niên thẻ chínhMC2: 49.000 VNĐLady: 99.000 VNĐ199.000 VNDMiễn phí
Thường niên thẻ phụ49.000 VND99.000 VNDMiễn phí
Phí vấn tin7.000 VND7.000 VNDMiễn phí
Phí mất thẻ200.000 VND200.000 VNDMiễn phí
Phí cấp lại mã pin30.000 VND30.000 VNDMiễn phí
Phí rút tiền tại cây ATM Miễn phíMiễn phíMiễn phí
Phí sử dụng vụ khác50.000 VND50.000 VNDMiễn phí

>>>> Xem thêm: Mã Swift Code VPBank Cập Nhật Mới Nhất Năm 2022

VPBank phí duy trì tài khoản như thế nào?

Hiện tại phí duy trì tài khoản của ngân hàng khi sử dụng sản phẩm dịch vụ chỉ dưới 100.000 đồng một tháng, mức giá này hiện tại là khác thấp so với mặt bằng chung các ngân hàng trên thị trường.

STTLOẠI DỊCH VỤ MỨC PHÍ CẦN THU/ THÁNG
1Tài khoản thanh toán thường với số dư bình quân của TKTT < 2 triệu10.000 VND
2Tài khoản thanh toán thường với số dư bình quân của TKTT >= 2 triệu0 đồng
3Tài khoản thanh toán VPSuper có số dư bình quân của TKTT < 10 triệu100.000 VND
4Tài khoản thanh toán VPSuper có số dư trung bình của thẻ tiết kiệm từ 10 triệu – 20 triệu30.000 VND
5Tài khoản thanh toán VPSuper có số dư của tài khoản tiết kiệm > 20 triệu0 đồng
6Phí quản lý tài khoản số đẹp với số dư TK < 10 triệu50.000 VND
7Phí quản lý tài khoản số đẹp với số dư TK > 10 triệu 0 đồng

Biểu phí dịch vụ Internet Banking ngân hàng VPBank (Biểu phí VPBank NEO)

Biểu phí khách hàng cá nhân

LOẠI DỊCH VỤ MỨC GIÁ 
Phí dùng để đăng ký các dịch vụ của VPBank0 đồng
Phí sửa, cập nhật thông tin khách hàngTrên website: 0 đồngTại ngân hàng: 20.000 VND/LẦN
Phí ngưng sử dụng dịch vụ50.000 đồng
Phí kiểm tra số dư tại quầyNgân hàng VPBank: 10.000 VNDLiên ngân hàng: 15.000 VND
Phí sử dụng dịch vụ0 đồng
Phí chuyển tiền0 đồng

Biểu phí khách hàng doanh nghiệp VPBank

LOẠI DỊCH VỤMỨC PHÍ  
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ(Không bao gồm thiết bị bảo mật)Gói truy vấn 100.000 VNDGói thanh toán 300.000 VND
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ10.000 VND/lần
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ50.000 VND
Phí kiểm tra, khiếu nạiPhí trong nước là 155.000 VND/ mónPhí tra soát việc chuyển tiền ngoại tệ trong nước 40.000 VND/mónPhí nước ngoài: chuyển tiền 5 USD + điện phí 5 USD + phí thực tế ( nếu có)
Phí thường niênGói truy vấn 100.000 VND/nămGói thanh toán 200.000 VND/năm
Phí chuyển khoản trong nướcTrong hệ thống VPBank: Miễn phíNgoài hệ thống VPBank VND (Thanh toán điện tử liên hàng):Chuyển tiền nhanh 0,015%, tối thiểu 15.000 VNDChuyển tiền đi thông thường 0,015%, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000VND
Phí chuyển khoản ngoài nước( đơn vị tính là Đô la Mỹ – USD)0,2% + điện phí 5 USD + phí OUR (Phí OUR được áp dụng 25 USD)
Phí thanh toán định kỳPhí đăng ký sử dụng dịch vụ 50.000 VND/ lần Trong cùng hệ thống VPBank: Miễn phíNgoài hệ thống VPBank (trong nước & ngoài nước): Áp dụng biểu phí theo từng loại thanh toán ngoài hệ thống mục 6, mục 7 (trong nước và ngoài nước)
Phí thanh toán hóa đơn điện thoạiMiễn phí
Phí thanh toán lươngTrong cùng hệ thống VPBank: Miễn phíNgoài hệ thống VPBank VND (Thanh toán điện tử liên hàng): 0,115%, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000VNDNgoài hệ thống VPBank (ngoại tệ)Chuyển trong nước: 0,05%, tối thiểu 80.000 VND, tối đa 1.000.000 VNDChuyển nước ngoài: 0,2% + điện phí 5 USD + phí Our 25 USD

Một số câu hỏi thường gặp

VPBank thu phí chủ thẻ TIMO là đúng hay sai?

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) vừa gửi thông báo dừng chính sách miễn phí nhiều loại giao dịch đối với các khách hàng sở hữu thẻ TIMO từ ngày 1/1/2022.

Tất cả sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng sử dụng qua kênh TIMO điều được tự động chuyển đổi và được VPBank tiếp tục phục vụ qua các nền tảng điện tử, ứng dụng số và các hệ thống đa kênh dịch vụ của VPBank.

Ngân hàng VPBank cam kết tiếp tục các ưu đãi, quyền lợi của khách hàng như với sản phẩm TIMO, khách hàng sẽ được miễn phí giao dịch rút tiền, nộp tiền, chuyển khoản.

LOẠI DỊCH VỤ HẠN MỨC BIỂU PHÍ TỪ NGÀY 1/1/2022
Phí duy trì tài khoảnPhí duy trì tài khoản ( đối với tài khoản không giao dịch từ 6 tháng trở lên) 0 đồngMiễn phí khi duy trì số dư bình quân tài khoản thanh toán từ 2 triệu trở lên.10.000 đồng/ tháng khi số dư bình quân tài khoản dưới 2 triệu.
Phí rút tiền ATM dành cho thẻ TIMO LOCAL0 đồngMiễn phí rút tiền mặt ở tất cả hệ thống VPBankPhí rút ngoài hệ thống là 2.500 đồng/1 lần giao dịch.
Phí rút tiền tại cây ATM dành cho thẻ ghi nợ nội địa/ thẻ ghi nợ quốc tế VPBank0 đồngMiễn phí rút tiền mặt ở tất cả hệ thống VPBankPhí rút ngoài hệ thống là 2.500 đồng/1 lần giao dịch.
Phí vấn tin tại cây ATM trong và khác hệ thống VPBank0 đồngMiễn phí vấn tin ở tất cả hệ thống VPBankPhí vấn tin 500 đồng nếu bạn vấn tin ngoài hệ thống.
Phí tại quầy
Phí ngưng sử dụng tài khoản0 đồng50.000 đồng/ tài khoản
Phí sửa đổi thông tin0 đồng50.000 đồng/ lần
Phí phát hành thẻ AUTOLINK CHIP/ VPSUPER CHIP0 đồng Miễn phí nếu khách hàng đổi từ TIMO sang thẻ chip AUTOLINK

>>>> Xem thêm: Thẻ Đen VPBank Là Gì? Cách Mở Thẻ Đen Nhanh Nhất 2022

Lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng VPBank như thế nào?

Lãi suất gửi tiết kiệm tối đa của VPBank hiện nay là 7,2 % tuy thuộc vào kỳ hạn 1 năm hoặc 1 năm 6 tháng đối với số tiền gửi tối thiểu 50 tỷ VND. Nếu tiền gửi của bạn thấp hơn thì mức lãi suất tiết kiệm tối đa là 7%/năm.

Ngoài ra, lãi suất khi thực hiện vay tiền cũng ở mức chỉ từ 6,9%/năm 

the ngan hang vpbank

Thanh toán chậm phí dịch vụ ngân hàng VPBank có sao không?

Nếu bạn thanh toán chậm phí dịch vụ ngân hàng thì bạn sẽ phải chịu mức phí theo quy định mà VPBank đặt ra ( bạn có thể tham khảo tại trang chủ VPBank)

Thẻ Lady Credit, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard, StepUp Credit: 5%, tối thiểu 199.000 VNĐ, tối đa 999.000 VND.

Thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Mobifone – VPBank Classic MasterCard: 5%, tối thiểu 149.000 VND, tối đa 999.000 VND.

Các thẻ khác: 5% tối thiểu 249.000 VNĐ, tối đa 999.000 VND.

Thẻ WorldLady MasterCard, thẻ World Master Card: miễn phí.

Như vậy, HDBank đã cung cấp tới bạn một số thông tin liên quan đến Biểu phí VPBank được chúng tôi cập nhật mới nhất năm 2022 cùng với nội dung liên quan. Hy vọng bài viết của chúng tôi sẽ đem đến kiến thức bổ ích cho quý người đọc.

Similar Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *