Cách Quy Đổi Tiền Tệ Trung Quốc Sang Đồng Việt Nam
Quy đổi tiền tệ Trung Quốc sang tiền Việt như thế nào là chính xác nhất? 100 nhân dân tệ sẽ bằng bao nhiêu tiền VND? Những mệnh giá cũng như là tỷ giá quy đổi đồng tiền RMB có những điểm gì khác biệt?
Những câu trả lời cho câu hỏi ở trên sẽ được HDBank Career cập nhật ngay trong bài viết này. Nếu bạn thực sự quan tâm thì đừng vội lướt qua nhé!
Mục Lục
Giới thiệu về đơn vị tiền tệ Trung Quốc
Dưới đây là một số thông tin về đơn vị tiền tệ Trung Quốc, các bạn đừng bỏ lỡ nhé!
Đơn vị tiền tệ Trung Quốc là gì?
Đơn vị tiền tệ của Trung Quốc có tên gọi chính thức là Nhân dân tệ. Ở trên mặt của tờ tiền sẽ có hình chân dung của Chủ tịch Mao Trạch Đông. Và nó được lưu thông ở Trung Quốc đại lục (có nghĩa là, Đài Loan, Hồng Kông và Macau sẽ không có sự lưu thông của tờ tiền này).
Tiền Nhân dân tệ được phát hành bởi chính Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc. Nhân dân tệ được phát hành chính thức vào năm 1948 – 1 năm trước khi thành lập nước CHND Trung Hoa.
Vào năm 2013, tờ tiền ấy đã vượt mặt đồng Euro để trở thành đồng tiền quan trọng thứ 2 trong lĩnh vực tài trợ thương mại, chiếm tỷ lệ là 9% so với thị trường ở trên khắp thế giới.
Đến năm 2016, Đồng NDT của Trung Quốc sẽ chính thức “sánh bước” cùng với đồng USD, Euro, Yên Nhật, bảng Anh để thành 5 đồng tiền dự trữ thế giới.
Đâu là ký hiệu đồng Trung Quốc?
- Đồng Trung Quốc (hay Nhân dân tệ) trong chữ Hán giản thể chính là: 人民币.
- Dựa vào tiêu chuẩn ISO-4217 thì từ viết tắt chính thức của đồng tiền này là CNY.
- Từ viết tắt theo quy ước quốc tế của đồng tiền ấy là RMB.
- Tên giao dịch quốc tế: CNY (viết cụ thể ra là China Yuan).
- Tên chữ cái Latinh: Yuan.
- Ký hiệu tiền tệ quốc tế: ¥.
Các mệnh giá của tiền tệ Trung Quốc
Tiền tệ Trung Quốc có những mệnh giá như dưới đây, các bạn có thể tham khảo nhé! Nội dung ấy sẽ được trình bày trong bảng sau:
STT | Mệnh giá tiền tệ Trung Quốc | Đặc điểm |
1 | 1 Nhân dân tệ | Đây chính là mệnh giá thấp nhất được lưu hành ở đất nước Trung Quốc. Khách hàng có thể nhận ra được đồng tiền đó dựa vào biểu tượng được in hình ảnh Tam đàn ấn nguyệt. |
2 | 5 Nhân dân tệ | Với tờ tiền này thì bạn sẽ nhận diện được nó bởi hình ảnh biểu trưng trên đó là núi Thái Sơn. |
3 | 10 Nhân dân tệ | Với tờ tiền này thì bạn sẽ nhận diện được nó bởi hình ảnh biểu trưng trên đó là hẻm núi Cù Đường với khung cảnh thiên nhiên bao la, hùng vĩ. |
4 | 20 Nhân dân tệ | Với tờ tiền này thì bạn sẽ nhận diện được nó bởi hình ảnh biểu trưng trên đó là sông Ly Tây tươi đẹp, hùng vĩ. |
5 | 50 Nhân dân tệ | Với tờ tiền này thì bạn sẽ nhận diện được nó bởi hình ảnh biểu trưng trên đó là cung điện Potala, Lhasa, Tây Tạng. |
6 | 100 Nhân dân tệ | Với tờ tiền này thì bạn sẽ nhận diện được nó bởi hình ảnh biểu trưng trên đó là đại lễ đường Nhân dân thuộc Bắc Kinh và vị trí là nằm ở hướng Đông của Thiên An Môn. |
Những hình thức quy đổi tiền tệ Trung Quốc sang Việt Nam
Bạn có thể thực hiện việc quy đổi tiền tệ Trung Quốc sang Việt Nam thông qua những hình thức sau:
Trực tiếp đến các chi nhánh ngân hàng
Hiện tại, ở nước ta đã có khá nhiều ngân hàng thực hiện việc quy đổi mệnh giá tiền từ các quốc gia trên toàn cầu nói chung và Trung Quốc nói riêng sang đồng Việt Nam như là Techcombank, Vietcombank,…
Tỷ giá chênh lệch cũng không quá nhiều, chi phí dịch vụ ưu đãi và hấp dẫn. Nhờ đó, bạn sẽ yên tâm hơi khi lựa chọn.
Chuyển đổi tiền tệ ở những cửa hàng vàng, bạc
Ở những cửa hàng vàng, bạc thì bạn cũng có thể chuyển tiền tệ Trung Quốc dễ dàng. Nhưng, đổi tiền theo cách này thì quý khách hàng sẽ bị tốn chi phí khá cao nhé!
Quy đổi tiền tệ Trung Quốc qua những công ty vận chuyển
Một trong số những kênh đổi tiền uy tín chính là những công ty vận chuyển với chi phí dịch vụ siêu ưu đãi. Cách này được rất nhiều người tin dùng.
Tỷ giá quy đổi Nhân dân tệ Trung Quốc sang đồng Việt Nam mới nhất hôm nay
Bạn có thể tham khảo tỷ giá quy đổi Nhân dân tệ Trung Quốc sang đồng Việt Nam mới nhất hôm nay thông qua bảng sau nhé!
Ngày | Thứ | Tỷ giá | Ghi chú |
08/06/2022 | Thứ Tư | 3.470,05330 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 08/06/2022 |
07/06/2022 | Thứ Ba | 3.476,04204 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 07/06/2022 |
06/06/2022 | Thứ Hai | 3.484,50909 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 06/06/2022 |
03/06/2022 | Thứ Sáu | 3.482,30998 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 03/06/2022 |
02/06/2022 | Thứ Năm | 3.484,65947 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 02/06/2022 |
01/06/2022 | Thứ Tư | 3.470,00869 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 01/06/2022 |
31/05/2022 | Thứ Ba | 3.476,13603 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 31/05/2022 |
30/05/2022 | Thứ Hai | 3.479,73573 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 30/05/2022 |
27/05/2022 | Thứ Sáu | 3.465,29701 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 27/05/2022 |
26/05/2022 | Thứ Năm | 3.444,29771 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 26/05/2022 |
25/05/2022 | Thứ Tư | 3.466,26633 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 25/05/2022 |
24/05/2022 | Thứ Ba | 3.488,86583 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 24/05/2022 |
23/05/2022 | Thứ Hai | 3.485,08735 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 23/05/2022 |
20/05/2022 | Thứ Sáu | 3.464,93589 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 20/05/2022 |
19/05/2022 | Thứ Năm | 3.449,20367 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 19/05/2022 |
18/05/2022 | Thứ Tư | 3.425,56088 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 18/05/2022 |
17/05/2022 | Thứ Ba | 3.431,92019 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 17/05/2022 |
16/05/2022 | Thứ Hai | 3.403,39874 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 16/05/2022 |
13/05/2022 | Thứ Sáu | 3.403,89872 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 13/05/2022 |
12/05/2022 | Thứ Năm | 3.402,81434 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 12/05/2022 |
11/05/2022 | Thứ Tư | 3.430,70556 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 11/05/2022 |
10/05/2022 | Thứ Ba | 3.407,05157 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 10/05/2022 |
09/05/2022 | Thứ Hai | 3.409,92274 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 09/05/2022 |
06/05/2022 | Thứ Sáu | 3.443,72333 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 06/05/2022 |
05/05/2022 | Thứ Năm | 3.448,80834 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 05/05/2022 |
04/05/2022 | Thứ Tư | 3.475,62260 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 04/05/2022 |
03/05/2022 | Thứ Ba | 3.475,38318 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 03/05/2022 |
02/05/2022 | Thứ Hai | 3.475,13803 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 02/05/2022 |
29/04/2022 | Thứ Sáu | 3.471,59322 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 29/04/2022 |
28/04/2022 | Thứ Năm | 3.464,81834 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 28/04/2022 |
27/04/2022 | Thứ Tư | 3.501,10045 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 27/04/2022 |
26/04/2022 | Thứ Ba | 3.504,57367 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 26/04/2022 |
25/04/2022 | Thứ Hai | 3.504,27027 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 25/04/2022 |
22/04/2022 | Thứ Sáu | 3.533,74476 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 22/04/2022 |
21/04/2022 | Thứ Năm | 3.559,58996 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 21/04/2022 |
20/04/2022 | Thứ Tư | 3.577,71682 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 20/04/2022 |
19/04/2022 | Thứ Ba | 3.590,70049 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 19/04/2022 |
18/04/2022 | Thứ Hai | 3.572,99210 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 18/04/2022 |
15/04/2022 | Thứ Sáu | 3.584,10639 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 15/04/2022 |
14/04/2022 | Thứ Năm | 3.589,88470 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 14/04/2022 |
13/04/2022 | Thứ Tư | 3.593,38656 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 13/04/2022 |
12/04/2022 | Thứ Ba | 3.595,57997 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 12/04/2022 |
11/04/2022 | Thứ Hai | 3.588,97755 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 11/04/2022 |
08/04/2022 | Thứ Sáu | 3.591,42260 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 08/04/2022 |
07/04/2022 | Thứ Năm | 3.594,65795 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 07/04/2022 |
06/04/2022 | Thứ Tư | 3.595,96461 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 06/04/2022 |
05/04/2022 | Thứ Ba | 3.595,43911 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 05/04/2022 |
04/04/2022 | Thứ Hai | 3.590,78521 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 04/04/2022 |
01/04/2022 | Thứ Sáu | 3.588,85824 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 01/04/2022 |
31/03/2022 | Thứ Năm | 3.602,98342 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 31/03/2022 |
30/03/2022 | Thứ Tư | 3.600,51152 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 30/03/2022 |
29/03/2022 | Thứ Ba | 3.593,00390 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 29/03/2022 |
28/03/2022 | Thứ Hai | 3.589,05187 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 28/03/2022 |
25/03/2022 | Thứ Sáu | 3.590,16171 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 25/03/2022 |
24/03/2022 | Thứ Năm | 3.591,86396 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 24/03/2022 |
23/03/2022 | Thứ Tư | 3.590,75271 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 23/03/2022 |
22/03/2022 | Thứ Ba | 3.593,89498 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 22/03/2022 |
21/03/2022 | Thứ Hai | 3.597,51407 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 21/03/2022 |
18/03/2022 | Thứ Sáu | 3.601,78807 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 18/03/2022 |
17/03/2022 | Thứ Năm | 3.601,66591 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 17/03/2022 |
16/03/2022 | Thứ Tư | 3.600,93927 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 16/03/2022 |
15/03/2022 | Thứ Ba | 3.593,73730 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 15/03/2022 |
14/03/2022 | Thứ Hai | 3.597,81539 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 14/03/2022 |
11/03/2022 | Thứ Sáu | 3.608,47612 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 11/03/2022 |
10/03/2022 | Thứ Năm | 3.613,18816 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 10/03/2022 |
09/03/2022 | Thứ Tư | 3.614,24321 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 09/03/2022 |
08/03/2022 | Thứ Ba | 3.616,02653 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 08/03/2022 |
07/03/2022 | Thứ Hai | 3.614,96247 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 07/03/2022 |
04/03/2022 | Thứ Sáu | 3.614,88305 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 04/03/2022 |
03/03/2022 | Thứ Năm | 3.613,94832 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 03/03/2022 |
02/03/2022 | Thứ Tư | 3.614,24717 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 02/03/2022 |
01/03/2022 | Thứ Ba | 3.613,45540 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 01/03/2022 |
28/02/2022 | Thứ Hai | 3.617,48065 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 28/02/2022 |
25/02/2022 | Thứ Sáu | 3.616,52115 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 25/02/2022 |
24/02/2022 | Thứ Năm | 3.609,95999 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 24/02/2022 |
23/02/2022 | Thứ Tư | 3.615,22246 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 23/02/2022 |
22/02/2022 | Thứ Ba | 3.607,20335 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 22/02/2022 |
21/02/2022 | Thứ Hai | 3.599,72934 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 21/02/2022 |
18/02/2022 | Thứ Sáu | 3.607,57584 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 18/02/2022 |
17/02/2022 | Thứ Năm | 3.596,00802 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 17/02/2022 |
16/02/2022 | Thứ Tư | 3.590,92411 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 16/02/2022 |
15/02/2022 | Thứ Ba | 3.591,24719 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 15/02/2022 |
14/02/2022 | Thứ Hai | 3.575,05646 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 14/02/2022 |
11/02/2022 | Thứ Sáu | 3.570,66466 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 11/02/2022 |
10/02/2022 | Thứ Năm | 3.569,93816 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 10/02/2022 |
09/02/2022 | Thứ Tư | 3.566,13561 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 09/02/2022 |
08/02/2022 | Thứ Ba | 3.568,69406 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 08/02/2022 |
07/02/2022 | Thứ Hai | 3.563,12257 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 07/02/2022 |
04/02/2022 | Thứ Sáu | 3.559,53091 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 04/02/2022 |
03/02/2022 | Thứ Năm | 3.560,83663 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 03/02/2022 |
02/02/2022 | Thứ Tư | 3.561,37659 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 02/02/2022 |
01/02/2022 | Thứ Ba | 3.558,97466 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 01/02/2022 |
31/01/2022 | Thứ Hai | 3.561,50197 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 31/01/2022 |
28/01/2022 | Thứ Sáu | 3.561,00881 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 28/01/2022 |
27/01/2022 | Thứ Năm | 3.556,28649 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 27/01/2022 |
26/01/2022 | Thứ Tư | 3.581,62461 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 26/01/2022 |
25/01/2022 | Thứ Ba | 3.578,26280 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 25/01/2022 |
24/01/2022 | Thứ Hai | 3.584,08777 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 24/01/2022 |
21/01/2022 | Thứ Sáu | 3.570,34011 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 21/01/2022 |
20/01/2022 | Thứ Năm | 3.571,95094 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 20/01/2022 |
19/01/2022 | Thứ Tư | 3.578,40500 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 19/01/2022 |
18/01/2022 | Thứ Ba | 3.582,78758 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 18/01/2022 |
17/01/2022 | Thứ Hai | 3.580,40499 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 17/01/2022 |
14/01/2022 | Thứ Sáu | 3.576,46481 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 14/01/2022 |
13/01/2022 | Thứ Năm | 3.572,01920 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 13/01/2022 |
12/01/2022 | Thứ Tư | 3.570,19856 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 12/01/2022 |
11/01/2022 | Thứ Ba | 3.561,48615 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 11/01/2022 |
10/01/2022 | Thứ Hai | 3.559,56563 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 10/01/2022 |
07/01/2022 | Thứ Sáu | 3.558,59587 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 07/01/2022 |
06/01/2022 | Thứ Năm | 3.565,29940 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 06/01/2022 |
05/01/2022 | Thứ Tư | 3.576,21435 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 05/01/2022 |
04/01/2022 | Thứ Ba | 3.570,69683 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 04/01/2022 |
03/01/2022 | Thứ Hai | 3.596,01421 VND | Tỷ giá của đồng CNY – VND vào ngày 03/01/2022 |
Hướng dẫn cách quy đổi tiền tệ Trung Quốc sang Đồng Việt Nam
Để quy đổi tiền tệ Trung Quốc sang Đồng Việt Nam thì quý khách hàng cần phải hiểu được giá trị thực tế ở thời điểm của quy đổi Nhân dân tệ và Đồng Việt Nam là bao nhiêu.
Theo như vậy, tỷ giá RMB sẽ được tính thông qua số đơn vị là CNY / VND. Trong đó:
- CNY chính là đồng tiền yết giá.
- VND chính là đồng tiền định giá.
- 1 CNY = 3.577 VND.
Cách đổi tiền Trung sang Việt trên Taobao
Vấn đề đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt ở trên Taobao cũng thực sự rất đơn giản và dễ dàng. Bạn chỉ cần lấy giá ở trên website rồi nhân với tỷ giá ở thời điểm mà khách hàng đặt mua.
Chẳng hạn như là:
Giá của chân váy bán trên taobao được niêm yết giá tại web là 70 tệ, còn tỷ giá lúc đó là 3.455 thì giá của chiếc chân váy ấy sẽ được xác định như sau: 70 x 3.455 = 241.850 VND.
Một số câu hỏi liên quan đến quy đổi tiền tệ Trung Quốc
Sau đây là một số câu hỏi liên quan tới quy đổi tiền tệ Việt Nam, các quý khách hàng có thể tham khảo nhé!
Giá tiền Trung Quốc hôm nay là bao nhiêu?
Hôm nay, giá tiền Trung Quốc như sau:
1 tệ = 3.474,55 VND.
1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt (1 tệ = ? VND)?
Theo như tìm hiểu thì HDBank xin cập nhật câu trả lời cho thắc mắc trên như sau:
1 tệ = 3.474,55 VND.
10 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Câu trả lời là:
10 tệ = 34.743,44 VND.
Tiền Trung Quốc 100 đổi ra tiền Việt Nam được bao nhiêu?
100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Và lời giải đáp cho thắc mắc này chính là:
100 tệ = 347.150,46 VND.
1000 tiền Trung Quốc đổi ra tiền Việt Nam là bao nhiêu?
Câu trả lời sẽ được cập nhật như sau:
1000 tệ = 3.471.504,58 VND.
Đâu là một số địa chỉ website hỗ trợ công cụ chuyển đổi tiền tệ?
Nếu bạn muốn sử dụng công cụ chuyển đổi tiền tệ thì hãy tham khảo một số địa chỉ website sau nhé! Bao gồm:
- https://vi.coinmill.com/
- https://www.namabank.com.vn/cong-cu-chuyen-doi-tien-te (quy đổi tiền tệ Trung Quốc bằng website ngân hàng Nam Á Bank).
- https://www.hsbc.com.vn/foreign-exchange/exchange-rate-calculator/ (chuyển đổi thông qua website ngân hàng HSBC).
- https://vn.investing.com/currency-converter/
- https://wise.com/vn/currency-converter/,…
Đâu là những ứng dụng quy đổi tiền tệ?
Nếu bạn muốn quy đổi tiền tệ bằng ứng dụng thì có thể tải về điện thoại những ứng dụng sau nhé! Cụ thể là:
- Currency
- Valuta+
- Currency Foreign Exchange Rate
- XE Currency
- My Currency Converter
- My Currency Converter & Rates
- All Currency Converter
- Currency Converter & Exchange
- Swift Currency
- Easy Currency Converter
Như vậy, bài viết trên đây của HDBank đã cung cấp cho người đọc những nội dung liên quan tới quy đổi tiền tệ Trung Quốc sang đồng Việt Nam. Bạn hãy theo dõi, quan tâm và thu thập được nhiều thông tin bổ ích nhé! Mong rằng, việc chuyển đổi tiền tệ này sẽ không làm khó được bạn.
Nguyễn Lê Thùy Dung là một Thạc sĩ, Cử nhân Tài chính tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại Thương đạt loại Giỏi. Hiện tại Nguyễn Lê Thùy Dung là Chuyên viên tư vấn Tài chính Ngân hàng