Tiền Angola Đổi Sang Tiền Việt Nam Có Giá Trị Mới Nhất Là Bao Nhiêu?
Tiền Angola đổi sang tiền Việt Nam có giá trị như thế nào? Đây là câu hỏi mà nhiều người quan tâm khi nước Angola đang dần trở thành một thành phố với nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh. Đồng tiền đầu tiên được phát hành tại đây là Kwanzas (AOK) sau đó đã được thay đổi thành Kwanza Angola (AOA) với các mệnh giá khác nhau ở 2 hình thức là tiền giấy và tiền xu. Hãy cùng HDBank Career tìm hiểu cụ thể ngay bây giờ nhé!
Mục Lục
Giới thiệu sơ lược về tiền Angola
Angola hay thường được gọi là Cộng hòa Angola, là một quốc gia Nam Phi có nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào nhất châu Phi. Mặc dù có vị thế là một quốc gia đang phát triển, Angola gần đây đã trở thành một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất thế giới.
Cộng hòa Angola đã phát hành tiền tệ Kwanza (AOK) ban đầu vào năm 1977; kể từ đó, tiền tệ của đất nước đã được thay đổi và Angola Kwanza (AOA) chỉ được Ngân hàng Quốc gia thông qua, cho phát hành và trở thành tiền tệ quốc gia chính thức của Angola vào năm 1999
Mặc dù tỷ lệ lạm phát cao, đồng Kwanza của Angola ổn định hơn và ít biến động hơn so với một số ngoại tệ khác. Angola hiện sử dụng song song tiền xu và tiền giấy với nhiều mệnh giá khác nhau để trao đổi hàng hóa hàng ngày.
Xem thêm: 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
Tiền Angola là tiền gì? Mệnh giá tiền Angola
Đồng Kwanza Angola được ký hiệu là AOA, được Ngân hàng Quốc gia Angola chính thức cho ra mắt vào cuối năm 1999, là đơn vị tiền tệ chính thức của Cộng hòa Angola. Dưới đây là một số các thông tin phổ biến về loại tiền này:
- AOA là mã ISO 4217.
- Kz là một ký hiệu.
- Có hai loại tiền: tiền xu và tiền giấy.
- 1 kwanza hoặc Kz1 bằng 100 centimos (đơn vị tiền tệ nhỏ nhất ở Angola)
Các mệnh giá đồng tiền tệ tại Angola
Đồng tiền xu
Đồng xu Angola Kwanza có các mệnh giá sau: 50 centimos (Kz0,50), Kz1, Kz2, Kz5, Kz10, Kz20, Kz50 và Kz100. Mặt khác, 50 centimos không còn được sử dụng rộng rãi nữa.
- Đồng xu 50 centimos (0,5 AOA hoặc Kz0,5): thép mạ đồng trắng.
- Đồng 1 kwanza (1 AOA hoặc Kz1) có màu vàng vì nó được sản xuất bằng thép mạ đồng thau.
- Đồng xu 2 kwanzas (2 AOA hoặc Kz2): được làm bằng thép mạ đồng trắng.
- Đồng xu 5 AOA hoặc Kz5: nửa trung tâm được làm bằng đồng trắng, và vòng ngoài có màu nâu vàng từ hợp kim đồng thau-niken.
- Đồng 10 AOA hoặc Kz10: nửa chính giữa là vàng từ đồng thau – niken, còn vòng ngoài là đồng trắng.
- Đồng xu 20 kwanzas (20 AOA hoặc Kz20): trung tâm là thép mạ niken, trong khi vòng ngoài là thép mạ đồng thau màu hồng nhạt.
- Đồng xu 50 kwanzas (50 AOA hoặc Kz50): thép mạ đồng trắng.
- Đồng xu 100 kwanzas (100 AOA hoặc Kz100): màu vàng được làm bằng thép tráng đồng thau.
Tiền giấy Angola
Tiền giấy Kwanza của Angola có các mệnh giá sau: Kz10, Kz50, Kz100, Kz200, Kz500, Kz1,000, Kz2,000, Kz5,000 và Kz10,000.
Ở mặt trước của tờ tiền Kz10, Kz50 và Kz100 là hình ảnh của ông Antonio Agostinho Neto, tổng thống đầu tiên của Angola và ông José Eduardo dos Santos, tổng thống tiền nhiệm của Angola.
Hơn nữa, những tờ tiền từ Kz200 đến Kz10.000 là những tờ tiền polymer mới được đúc với chân dung của Antonio Agostinho Neto ở mặt trước và những cảnh đẹp tuyệt tác của đất nước ở mặt sau. Angola là một nước cộng hòa.
- 10 kwanzas (10 AOA): màu đỏ với thác nước Luena ở mặt sau.
- 50 kwanzas (50 AOA): màu vàng cam với nền là thác Cuemba.
- 100 kwanzas (100 AOA): màu nâu nhạt, có thác Bigar ở phía sau.
- Đồng tiền polymer 200 kwanzas: mặt sau có màu xanh biển nhả, mô tả vị trí Black Rock ở Pungo Andongo, Malanje.
- Tờ tiền polymer 500 kwanzas: màu nâu, vàng, mặt trái mô tả vách đá Tundavala của Huila.
- Tờ tiền polymer 1000 kwanzas: có màu hồng với Morro Luli in Huambo ở mặt sau.
- Tờ tiền polymer 2.000 kwanzas: màu xanh lá cây, mặt trái thể hiện dãy núi Serra do Leba của Namibe.
- Tờ tiền polymer 5.000 kwanzas: màu tím, mặt trái mô tả phần còn sót lại của Nhà thờ Chúa Kitô Đấng Cứu Thế của Congo ở M’banza.
- Đồng tiền polymer 10.000 Kwanzas: màu nâu nhạt với hình Hang động Zenzo ở Uige ở mặt sau.
Xem thêm: 1000 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?
Lịch sử phát hành của đồng tiền Angola
- Đồng xu Kwanza đầu tiên của Angola được phát hành với mã ISO AOK vào năm 1977, sau khi đất nước độc lập vào năm 1975. Đồng tiền tệ này vẫn được lưu hành dưới dạng tiền xu và tiền giấy cho đến năm 2015.
- Novo Kwanza với mã ISO ký hiệu là AON, được giới thiệu vào năm 1990 để thay thế cho Kwanza (AOK) trước đó.
- Đồng tiền Novo Kwanza được thay thế bởi Kwanza Reajustado có kí hiệu là AOR vào năm 1995. Tiền xu không được tạo ra trong thời kỳ này do lạm phát và tiền giấy có mệnh giá cao tới 5.000.000 kwanzas đã được phát hành.
- Kwanza thứ 2 (AOA) được Ngân hàng Quốc gia Angola phát hành dưới dạng tiền xu và tiền giấy vào năm 1999, thay thế hoàn toàn cho Kwanza Reajustado. Kể từ đó, Kwanza (AOA) là tiền tệ chính thức và vẫn được sử dụng cho đến ngày nay.
- Các loại tiền xu 50 cêntimos, 1, 5, 10 và 20 kwanzas đã được đúc và thay thế các loại tiền xu cũ hiện có có cùng giá trị từ năm 2012 đến năm 2014.
- Vào năm 2013, một loạt tiền giấy Kz50, Kz100, Kz200, Kz500 và Kz1,000 đã được tạo ra, cũng như tiền giấy Kz2,000 và Kz5,000.
- Tiền xu Kz50 và Kz100 được giới thiệu vào năm 2015 để kỷ niệm 40 năm độc lập của đất nước.
- Năm 2017, tờ tiền Kz5 và Kz10 được sản xuất để khuyến khích và hỗ trợ kinh tế lưu thông.
- Từ năm 2020, Ngân hàng Quốc gia Angola sẽ phát hành tiền polymer Kz200, Kz500, Kz1,000, Kz2,000, Kz5,000 và Kz10,000, sẽ dần thay thế các loại tiền giấy trước đó. có cùng giá trị tiền tệ
Do đó, sau ba lần thay thế tiền tệ và kể từ khi Angola áp dụng Kwanza (AOA) làm tiền tệ quốc gia vào năm 1999, tiền xu và tiền giấy của nó đã được sửa đổi. Cho đến ngày nay, chỉ có một số lượng nhỏ tiền cổ và tiền giấy được giữ lại và sử dụng.
Xem thêm: 300 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tiền Angola đổi sang tiền Việt Nam bằng bao nhiêu?
Vậy 1 AOA bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (AOA to VND)?
Theo cập nhật gần đây nhất mà chúng tôi vào năm 2022, tỷ giá từ tiền Angola sang Việt Nam đồng là:
1 Kwanza (AOA) = 53,78 Việt Nam đồng (VND)
Trên thực tế, mặc dù đồng Kwanza được coi là tương đối ổn định, nhưng tỷ giá hối đoái của nó sẽ biến động đáng kể theo thời gian.
Sau đây HDBank Career sẽ cung cấp cho bạn bảng tỷ giá quy đổi từ tiền Angola (AOA) sang Việt Nam Đồng dựa trên tỷ giá trên.
Bảng tỷ giá chuyển đổi từ tiền Angola (AOA) sang tiền Việt Nam (VND)
1000 Đồng Angola có giá trị gì bằng Đồng Việt Nam? Dữ kiện trong bảng dưới đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này:
AOA | VNĐ | AOA | VNĐ |
1 | 53,78 | 200 | 10.756 |
2 | 107,56 | 500 | 26.890 |
5 | 268,9 | 1.000 | 53.780 |
10 | 537,8 | 2.000 | 107.560 |
20 | 1.075,6 | 5.000 | 268.900 |
50 | 2.689 | 10.000 | 537.800 |
100 | 5.378 | 20.000 | 1.075.600 |
Tương tự, nếu bạn muốn khám phá xem tiền Angola có giá trị bao nhiêu tiền Việt Nam thì bạn có thể sử dụng công thức sau:
Số tiền AOA được cần quy đổi x tỷ giá hối đoái = số tiền VND
Cụ thể, tỷ lệ chuyển đổi có thể thay đổi mỗi ngày hoặc dựa trên tình trạng của nền kinh tế quốc gia. Để biết tiền Angola có giá trị bao nhiêu tại bất kỳ thời điểm nào, trước tiên bạn phải biết tỷ giá chuyển đổi AOA.
Ngược lại, nếu bạn muốn quy đổi VND sang AOA, hãy sử dụng công thức sau:
Số tiền AOA = Số tiền VND cần được quy đổi/Tỷ giá hối đoái
Xem thêm: 1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt?
Đổi tiền Angola sang tiền Việt ở đâu uy tín?
Mong muốn chuyển đổi tiền mặt Angola sang đồng Việt Nam và đồng Việt Nam sang tiền Angola có thể xuất phát từ một khách du lịch Angola đến thăm Việt Nam, hoặc từ một người Việt Nam định cư trú và làm việc tại Angola.
Bất kỳ ai dù ở Việt Nam hay Angola đều có thể đổi tiền mặt Angola tại các cơ sở uy tín ở cả hai nước.
Hiện tại, bạn có thể đổi tiền mặt Angola tại một số địa điểm, bao gồm ngân hàng, sân bay quốc tế và cửa hàng trang sức.
Nếu ở Việt Nam, bạn có thể đổi tiền từ đồng AOA sang VND với tỷ giá chính xác nhất bằng cách đến các ngân hàng hỗ trợ chuyển đổi tiền tệ Angola.
Ngoài ra, đổi tiền mặt Angola tại các sân bay quốc tế như Nội Bài hoặc Tân Sơn Nhất là một lựa chọn khả thi.
Các quầy thu đổi ngoại tệ sẽ có sẵn, giúp hành khách vô cùng thuận tiện trong việc chuyển đổi giữa Angola và Việt Nam. Thông thường, sẽ có người túc trực tại quầy để hỗ trợ và hướng dẫn người tiêu dùng đổi tiền.
Khách hàng sẽ thường xuyên được quy đổi một số tiền khá lớn tại các tổ chức tài chính hoặc cửa hàng trang sức lớn được Nhà nước cấp phép để hỗ trợ chuyển đổi tiền với tỷ giá phải chăng
Tuy nhiên, nếu bạn có ý định đến Angola để giải trí hoặc công tác, bạn chỉ nên mang theo một lượng tiền mặt phù hợp; Mang quá nhiều sẽ gặp rủi ro, và mang quá ít sẽ dẫn đến tình trạng thiếu tiền mặt. do không thể rút tiền từ máy ATM ở Angola
Visa hoặc MasterCard, hoặc ví điện tử, có thể là “vị cứu tinh” trong trường hợp trước, nhưng hãy nhớ rằng không phải tất cả các địa điểm đều chấp nhận các phương thức thanh toán này.
Bạn cũng có thể đổi tiền tại các ngân hàng ở Angola một cách tiện lợi và nhanh chóng, đây là cách an toàn và hợp pháp nhất.
.
Lưu ý rằng: đổi tiền trên các diễn đàn du lịch quốc tế không phải lúc nào cũng an toàn và bảo mật, có nhiều rủi ro bị lừa đảo và không được khuyến khích hành vi.
Tỷ giá hối đoái đồng tiền tệ tại Angola
Tại Angola, bạn có thể đổi tiền tại các tổ chức tài chính được cấp phép cho phép chuyển đổi tiền tệ, ngoài các ngân hàng. Tỷ giá hối đoái tiền tệ ở Angola có thể được tính bằng cách sử dụng tỷ giá hối đoái có hiệu lực tại thời điểm và tại mỗi cơ sở thu đổi ngoại tệ trong nước.
Tại Angola, đồng Đô la Mỹ (USD) được sử dụng rộng rãi ngoài Kwanza (AOA) làm tiền tệ quốc gia. Vì vậy, tỷ giá chuyển đổi USD sang Angola là bao nhiêu?
1 USD = 432,12 AOA
Nếu bạn dự định chuyển đổi từ tiền Việt Nam sang tiền Angola tại quốc gia này, thì bạn có thể xem tỷ giá hối đoái đối ứng của VND tại đây:
1 Việt Nam đồng (VNĐ) = 0,01859 AOA
và 1000 Việt Nam đồng = 18,59 AOA
Xem thêm: 1 Yên Bằng bao nhiêu tiền Việt?
Như vậy trong bài viết ngày hôm nay mà HDBank Career muốn giới thiệu đến bạn đọc, chúng tôi đã cung cấp những thông tin mới nhất về mệnh giá, lịch sử hình thành đồng tiền Angola, tỷ giá tiền Angola đổi sang tiền Việt Nam. Mong rằng bạn sẽ có được những tin tức bổ ích và thú vị nhé!