cap-nhat-ty-gia-ngan-hang-eximbank

Cập Nhật Tỷ Giá Ngân Hàng Eximbank Chính Xác Nhất 2023

Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất hoặc tỷ giá ngoại tệ Eximbank hôm nay sẽ là một điều nhận được sự quan tâm của rất nhiều khách hàng. Nếu như cập nhật chính xác chỉ số này, các bạn sẽ dễ dàng hơn trong quá trình vay tiền với lãi suất ưu đãi, chuyển đổi tiền tệ (tỷ giá Euro,…), sử dụng dịch vụ eBanking Eximbank, Internet Banking Eximbank,… Ở bài viết này, HDBank Career sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tỷ giá này nhé! Hãy tham khảo ngay thôi nào!

ty gia ngan hang eximbank

Tỷ giá ngân hàng Eximbank hôm nay

Nhiều nhà đầu tư hay khách hàng quan tâm đến thông tin và muốn chuyển đổi ngoại tệ tại ngân hàng Eximbank nhưng không biết tỷ giá tại ngân hàng này là bao nhiêu? Dưới đây là bảng tỷ giá ngoại tệ Eximbank được cập nhật mới nhất nhằm cung cấp cho khách hàng tỷ giá ngoại tệ chính xác nhất và nhanh nhất.

Ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặt
USD (50,100)Đô Mỹ22.95022.97023.140
USD (5,10,20)Đô Mỹ22.85022.97023.140
USD (1,2)Đô Mỹ22.50322.97023.140
EUREuro27.21227.29427.758
AUDĐô Úc17.64717.70018.018
CADĐô Canada18.14118.19518.503
CHFFranc Thụy Sĩ24.57424.64825.067
CNYNhân dân tệ3.4863.591
GBPBảng Anh31.78531.88032.421
HKDĐô Hồng Kông2.5002.946,002.996
JPYYên Nhật209,11209,74213,3
NZDĐô New Zealand16.34416.42616.721
SGDĐô Singapore16.84516.99717.286
THBBaht Thái Lan700745769

Các loại ngoại tệ được giao dịch tại Eximbank:

  • USD, EUR, AUD, CAD.
  • CHF, CNY, GBP, HKD.
  • JPY, NZD, SGD, THB.
  • RUB, KRW, LAK, KHR, SEK.
muc ty gia ngan hang eximbank

Dưới đây là 5 loại tiền tệ phổ biến hiện nay:

  • Đô Mỹ USD (50,100).
  • Đô Mỹ USD (5,10,20).
  • Đô Mỹ USD (1,2).
  • Euro (EUR).
  • Đô Úc (AUD).

>>>Xem thêm: Tỷ Giá Ngân Hàng Vietcombank

Thông tin cơ bản về Eximbank

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam Eximbank là ngân hàng cung cấp các dịch vụ tài chính. Được thành lập từ năm 1989 với tên gọi ban đầu là Ngân hàng Xuất nhập khẩu Việt Nam, chính thức hoạt động vào năm 1990.

Là ngân hàng hoạt động theo cơ chế cổ phần tiếp thị, hoạt động vì mục tiêu thương mại, kinh doanh lợi nhuận, là ngân hàng tư nhân tự chủ về tài chính và hoạt động dưới sự chỉ đạo của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Ngân hàng Eximbank cung cấp các dịch vụ như cho vay tiết kiệm, cho vay ngắn hạn, giao dịch ngoại hối, phát hành thẻ tín dụng trong nước và quốc tế, v.v.

Sử dụng dịch vụ Eximbank ở đâu?

Eximbank có nhiều chi nhánh trên cả nước. Trụ sở chính đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh. Hiện Eximbank đã có mặt tại 22 tỉnh, thành phố và 207 điểm giao dịch.

Điểm giao dịch tại: Hà Nội, Hải Phòng, Nghệ An, Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Đà Nẵng, Huế, Nha Trang, Lâm Đồng, Đắk Lắk, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, An Giang, Tiền Giang, Cần Thơ, Bạc Liêu và Kiên Giang.

Thông tin liên hệ

  • Tổng đài Eximbank: Điện thoại: (84-28) 38216913
  • Địa chỉ: Tầng 8 Vincom Center/ 72 Lê Thánh Tôn/ Quận 1/ Thành phố Hồ Chí Minh
  • Trang web: www.eximbank.com.vn

Tỷ giá của một số ngân hàng khác

Tỷ giá Vietcombank

Ngoại tệNgoại tệMuaMuaBán
Tên ngoại tệMã NTTiền mặtChuyển khoản
AUSTRALIAN DOLLARAUD15,122.6215,275.3815,766.10
CANADIAN DOLLARCAD17,49917,675.7618,243.60
SWISS FRANCCHF24,014.9324,257.5025,036.77
YUAN RENMINBICNY3,343.463,377.233,486.25
DANISH KRONEDKK3,197.113,319.68
EUROEUR23,604.4023,842.8324,923.96
POUND STERLINGGBP27,023.6227,296.5828,173.48
HONGKONG DOLLARHKD3,070.403,101.413,201.04
INDIAN RUPEEINR298.27310.20
YENJPY159.93161.55169.30
KOREAN WONKRW14.8516.5018.09
KUWAITI DINARKWD79,422.4882,601.19
MALAYSIAN RINGGITMYR5,166.925,279.83
NORWEGIAN KRONERNOK2,279.322,376.19
RUSSIAN RUBLERUB349.38473.46
SAUDI RIALSAR6,563.936,826.64
SWEDISH KRONASEK2,153.092,244.60
SINGAPORE DOLLARSGD16,908.5017,079.3017,627.97
THAILAND BAHTTHB570.83634.26658.58
US DOLLARUSD24,56024,59024,870
ty gia cua mot so ngan hang khac

Tỷ giá ACB

Tên ngoại tệMã ngoại tệMua Tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
Đô la ÚcAUD15,539.0015,641.0016,074.00
Đô la CanadaCAD17,887.0017,995.0018,419
Franc Thuỵ SĩCHF0.0024,5770.00
EuroEUR24,12324,22024,791
Bảng AnhGBP0.0027,7280.00
Đô la Hồng KôngHKD0.000.000.00
Yên NhậtJPY165.46 166.29 170.21
Won Hàn QuốcKRW0.0017.210.00
Ðô la New ZealandNZD0.0014,123.00 0.00
Đô la SingaporeSGD17,221.0017,334.0017,742.00  
Bạc TháiTHB0.00701.00 0.00
Đô la Đài LoanTWD0.000.000.00
Đô la MỹUSD24,50024,65024,870

>>>Xem thêm: Tỷ Giá Ngân Hàng BIDV

Tỷ giá Sacombank

Mã ngoại tệTên ngoại tệTỷ giá muaTỷ giá bán
  Tiền mặtChuyển khoảnChuyển khoản
USDĐô la Mỹ24,710.0024,750.0024,871.00
EUREURO23,791.0023,891.0024,613.00
GBPBảng Anh27,268.0027,318.0027,942.00
SGDĐô La Singapore17,084.0017,184.0017,702.00
JPYYên Nhật162.00163.00169.00
CNYNhân dân tệ3,361.003,533.00
HKDĐô la Hồng Kông3,083.003,299.00
AUDĐô la Úc15,224.0015,324.0015,847.00
CADĐô la Canada17,575.0017,775.0018,293.00
CHFFranc Thụy Sĩ24,272.0024,372.0024,899.00
KRWWon Hàn Quốc15.0020.00
THBBaht Thái Lan622.00708.00
MYRRinggit Malaysia5,384.005,841.00
SEKKrona Thụy Điển2,304.002,562.00
NOKKrone Na Uy2,393.002,544.00
PHPPeso Philippines429.00458.00
KHRRiel Campuchia5.006.00
TWDTân Đài tệ792.00889.00
DKKKrone Đan Mạch3,266.003,536.00
NZDĐô la New Zealand13,808.0014,225.00
LAKKíp Lào1.001.00

Tỷ giá Vietinbank

Loại tiền ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
Dollar Australia (AUD)15.15215.25215.802130130130
Dollar Canada (CAD)17.56517.66518.215787878
Franc Thụy Sĩ (CHF)23.97724.08224.882107107107
Euro (EUR)23.59723.62224.732127127127
Bảng Anh (GBP)27.12927.17928.139109109109
Dollar Hồng Kông (HKD)3.0543.0693.204111111
Yên Nhật (JPY)160,12160,12168,670,230,230,23
Won Hàn Quốc (KRW)15,2916,0918,890,030,030,03
Dollar New Zealand (NZD)13.69613.77914.066110110110
Dollar Singapore (SGD)16.77416.87417.474777777
Baht Thái Lan (THB)587,59631,93655,594,014,014,01
Dollar Mỹ (USD)24.40024.42024.700909040

>>>Xem thêm: Tỷ Giá Ngân Hàng Vietinbank

Một số câu hỏi liên quan đến tỷ giá Eximbank hôm nay

mot so cau hoi ve ty gia ngan hang eximbank

Tỷ giá USD Chợ Đen hôm nay như thế nào?

Giá USD hôm nay tại Chợ Đen như sau:

  • Giá mua là 25.103 VND.
  • Giá bán là 25.183 VND.

Lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm là bao nhiêu?

  • Lãi suất trong trường hợp lĩnh lãi trước: 3,1% đến 5,6% / năm.
  • Lãi suất khi thu lãi hàng tháng: từ 3,3% đến 5,8% / năm.
  • Lãi suất khi thu lãi hàng quý: từ 5% đến 5,9% / năm.
  • Lãi suất khi lĩnh lãi 6 tháng một lần: 5,8% / năm (chỉ áp dụng cho tiền gửi kỳ hạn 12 tháng).
  • Lãi suất hàng năm: từ 5,1% đến 5,9% / năm (chỉ áp dụng cho số tiền có thời hạn từ 24 tháng đến 60 tháng).

Tỷ giá ngân hàng Eximbank – tỷ giá Euro Eximbank là bao nhiêu?

Ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặt
EUREuro27.21227.29427.758

Như vậy, bài viết này của HDBank Career đã chia sẻ đến quý người đọc một số nội dung liên quan đến tỷ giá ngân hàng Eximbank. Hy vọng rằng, toàn bộ thông tin trên sẽ thực sự có giá trị và bổ ích đối với các bạn. Và đừng quên săn đón và ủng hộ chúng tôi nhiều hơn nha!

Similar Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *