Cập Nhật Tỷ Giá Ngân Hàng Eximbank Chính Xác Nhất 2023
Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất hoặc tỷ giá ngoại tệ Eximbank hôm nay sẽ là một điều nhận được sự quan tâm của rất nhiều khách hàng. Nếu như cập nhật chính xác chỉ số này, các bạn sẽ dễ dàng hơn trong quá trình vay tiền với lãi suất ưu đãi, chuyển đổi tiền tệ (tỷ giá Euro,…), sử dụng dịch vụ eBanking Eximbank, Internet Banking Eximbank,… Ở bài viết này, HDBank Career sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tỷ giá này nhé! Hãy tham khảo ngay thôi nào!
Mục Lục
Tỷ giá ngân hàng Eximbank hôm nay
Nhiều nhà đầu tư hay khách hàng quan tâm đến thông tin và muốn chuyển đổi ngoại tệ tại ngân hàng Eximbank nhưng không biết tỷ giá tại ngân hàng này là bao nhiêu? Dưới đây là bảng tỷ giá ngoại tệ Eximbank được cập nhật mới nhất nhằm cung cấp cho khách hàng tỷ giá ngoại tệ chính xác nhất và nhanh nhất.
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD (50,100) | Đô Mỹ | 22.950 | 22.970 | 23.140 |
USD (5,10,20) | Đô Mỹ | 22.850 | 22.970 | 23.140 |
USD (1,2) | Đô Mỹ | 22.503 | 22.970 | 23.140 |
EUR | Euro | 27.212 | 27.294 | 27.758 |
AUD | Đô Úc | 17.647 | 17.700 | 18.018 |
CAD | Đô Canada | 18.141 | 18.195 | 18.503 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.574 | 24.648 | 25.067 |
CNY | Nhân dân tệ | – | 3.486 | 3.591 |
GBP | Bảng Anh | 31.785 | 31.880 | 32.421 |
HKD | Đô Hồng Kông | 2.500 | 2.946,00 | 2.996 |
JPY | Yên Nhật | 209,11 | 209,74 | 213,3 |
NZD | Đô New Zealand | 16.344 | 16.426 | 16.721 |
SGD | Đô Singapore | 16.845 | 16.997 | 17.286 |
THB | Baht Thái Lan | 700 | 745 | 769 |
Các loại ngoại tệ được giao dịch tại Eximbank:
- USD, EUR, AUD, CAD.
- CHF, CNY, GBP, HKD.
- JPY, NZD, SGD, THB.
- RUB, KRW, LAK, KHR, SEK.
Dưới đây là 5 loại tiền tệ phổ biến hiện nay:
- Đô Mỹ USD (50,100).
- Đô Mỹ USD (5,10,20).
- Đô Mỹ USD (1,2).
- Euro (EUR).
- Đô Úc (AUD).
>>>Xem thêm: Tỷ Giá Ngân Hàng Vietcombank
Thông tin cơ bản về Eximbank
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam Eximbank là ngân hàng cung cấp các dịch vụ tài chính. Được thành lập từ năm 1989 với tên gọi ban đầu là Ngân hàng Xuất nhập khẩu Việt Nam, chính thức hoạt động vào năm 1990.
Là ngân hàng hoạt động theo cơ chế cổ phần tiếp thị, hoạt động vì mục tiêu thương mại, kinh doanh lợi nhuận, là ngân hàng tư nhân tự chủ về tài chính và hoạt động dưới sự chỉ đạo của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Ngân hàng Eximbank cung cấp các dịch vụ như cho vay tiết kiệm, cho vay ngắn hạn, giao dịch ngoại hối, phát hành thẻ tín dụng trong nước và quốc tế, v.v.
Sử dụng dịch vụ Eximbank ở đâu?
Eximbank có nhiều chi nhánh trên cả nước. Trụ sở chính đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh. Hiện Eximbank đã có mặt tại 22 tỉnh, thành phố và 207 điểm giao dịch.
Điểm giao dịch tại: Hà Nội, Hải Phòng, Nghệ An, Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Đà Nẵng, Huế, Nha Trang, Lâm Đồng, Đắk Lắk, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, An Giang, Tiền Giang, Cần Thơ, Bạc Liêu và Kiên Giang.
Thông tin liên hệ
- Tổng đài Eximbank: Điện thoại: (84-28) 38216913
- Địa chỉ: Tầng 8 Vincom Center/ 72 Lê Thánh Tôn/ Quận 1/ Thành phố Hồ Chí Minh
- Trang web: www.eximbank.com.vn
Tỷ giá của một số ngân hàng khác
Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệ | Ngoại tệ | Mua | Mua | Bán |
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,122.62 | 15,275.38 | 15,766.10 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,499 | 17,675.76 | 18,243.60 |
SWISS FRANC | CHF | 24,014.93 | 24,257.50 | 25,036.77 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,343.46 | 3,377.23 | 3,486.25 |
DANISH KRONE | DKK | – | 3,197.11 | 3,319.68 |
EURO | EUR | 23,604.40 | 23,842.83 | 24,923.96 |
POUND STERLING | GBP | 27,023.62 | 27,296.58 | 28,173.48 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,070.40 | 3,101.41 | 3,201.04 |
INDIAN RUPEE | INR | – | 298.27 | 310.20 |
YEN | JPY | 159.93 | 161.55 | 169.30 |
KOREAN WON | KRW | 14.85 | 16.50 | 18.09 |
KUWAITI DINAR | KWD | – | 79,422.48 | 82,601.19 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | – | 5,166.92 | 5,279.83 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | – | 2,279.32 | 2,376.19 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | – | 349.38 | 473.46 |
SAUDI RIAL | SAR | – | 6,563.93 | 6,826.64 |
SWEDISH KRONA | SEK | – | 2,153.09 | 2,244.60 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 16,908.50 | 17,079.30 | 17,627.97 |
THAILAND BAHT | THB | 570.83 | 634.26 | 658.58 |
US DOLLAR | USD | 24,560 | 24,590 | 24,870 |
Tỷ giá ACB
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Đô la Úc | AUD | 15,539.00 | 15,641.00 | 16,074.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,887.00 | 17,995.00 | 18,419 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 0.00 | 24,577 | 0.00 |
Euro | EUR | 24,123 | 24,220 | 24,791 |
Bảng Anh | GBP | 0.00 | 27,728 | 0.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Yên Nhật | JPY | 165.46 | 166.29 | 170.21 |
Won Hàn Quốc | KRW | 0.00 | 17.21 | 0.00 |
Ðô la New Zealand | NZD | 0.00 | 14,123.00 | 0.00 |
Đô la Singapore | SGD | 17,221.00 | 17,334.00 | 17,742.00 |
Bạc Thái | THB | 0.00 | 701.00 | 0.00 |
Đô la Đài Loan | TWD | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Đô la Mỹ | USD | 24,500 | 24,650 | 24,870 |
>>>Xem thêm: Tỷ Giá Ngân Hàng BIDV
Tỷ giá Sacombank
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
Tiền mặt | Chuyển khoản | Chuyển khoản | ||
USD | Đô la Mỹ | 24,710.00 | 24,750.00 | 24,871.00 |
EUR | EURO | 23,791.00 | 23,891.00 | 24,613.00 |
GBP | Bảng Anh | 27,268.00 | 27,318.00 | 27,942.00 |
SGD | Đô La Singapore | 17,084.00 | 17,184.00 | 17,702.00 |
JPY | Yên Nhật | 162.00 | 163.00 | 169.00 |
CNY | Nhân dân tệ | – | 3,361.00 | 3,533.00 |
HKD | Đô la Hồng Kông | – | 3,083.00 | 3,299.00 |
AUD | Đô la Úc | 15,224.00 | 15,324.00 | 15,847.00 |
CAD | Đô la Canada | 17,575.00 | 17,775.00 | 18,293.00 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24,272.00 | 24,372.00 | 24,899.00 |
KRW | Won Hàn Quốc | – | 15.00 | 20.00 |
THB | Baht Thái Lan | – | 622.00 | 708.00 |
MYR | Ringgit Malaysia | – | 5,384.00 | 5,841.00 |
SEK | Krona Thụy Điển | – | 2,304.00 | 2,562.00 |
NOK | Krone Na Uy | – | 2,393.00 | 2,544.00 |
PHP | Peso Philippines | – | 429.00 | 458.00 |
KHR | Riel Campuchia | – | 5.00 | 6.00 |
TWD | Tân Đài tệ | – | 792.00 | 889.00 |
DKK | Krone Đan Mạch | – | 3,266.00 | 3,536.00 |
NZD | Đô la New Zealand | – | 13,808.00 | 14,225.00 |
LAK | Kíp Lào | – | 1.00 | 1.00 |
Tỷ giá Vietinbank
Loại tiền ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Dollar Australia (AUD) | 15.152 | 15.252 | 15.802 | 130 | 130 | 130 |
Dollar Canada (CAD) | 17.565 | 17.665 | 18.215 | 78 | 78 | 78 |
Franc Thụy Sĩ (CHF) | 23.977 | 24.082 | 24.882 | 107 | 107 | 107 |
Euro (EUR) | 23.597 | 23.622 | 24.732 | 127 | 127 | 127 |
Bảng Anh (GBP) | 27.129 | 27.179 | 28.139 | 109 | 109 | 109 |
Dollar Hồng Kông (HKD) | 3.054 | 3.069 | 3.204 | 11 | 11 | 11 |
Yên Nhật (JPY) | 160,12 | 160,12 | 168,67 | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
Won Hàn Quốc (KRW) | 15,29 | 16,09 | 18,89 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
Dollar New Zealand (NZD) | 13.696 | 13.779 | 14.066 | 110 | 110 | 110 |
Dollar Singapore (SGD) | 16.774 | 16.874 | 17.474 | 77 | 77 | 77 |
Baht Thái Lan (THB) | 587,59 | 631,93 | 655,59 | 4,01 | 4,01 | 4,01 |
Dollar Mỹ (USD) | 24.400 | 24.420 | 24.700 | 90 | 90 | 40 |
>>>Xem thêm: Tỷ Giá Ngân Hàng Vietinbank
Một số câu hỏi liên quan đến tỷ giá Eximbank hôm nay
Tỷ giá USD Chợ Đen hôm nay như thế nào?
Giá USD hôm nay tại Chợ Đen như sau:
- Giá mua là 25.103 VND.
- Giá bán là 25.183 VND.
Lãi suất ngân hàng Eximbank khi gửi tiết kiệm là bao nhiêu?
- Lãi suất trong trường hợp lĩnh lãi trước: 3,1% đến 5,6% / năm.
- Lãi suất khi thu lãi hàng tháng: từ 3,3% đến 5,8% / năm.
- Lãi suất khi thu lãi hàng quý: từ 5% đến 5,9% / năm.
- Lãi suất khi lĩnh lãi 6 tháng một lần: 5,8% / năm (chỉ áp dụng cho tiền gửi kỳ hạn 12 tháng).
- Lãi suất hàng năm: từ 5,1% đến 5,9% / năm (chỉ áp dụng cho số tiền có thời hạn từ 24 tháng đến 60 tháng).
Tỷ giá ngân hàng Eximbank – tỷ giá Euro Eximbank là bao nhiêu?
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
EUR | Euro | 27.212 | 27.294 | 27.758 |
Như vậy, bài viết này của HDBank Career đã chia sẻ đến quý người đọc một số nội dung liên quan đến tỷ giá ngân hàng Eximbank. Hy vọng rằng, toàn bộ thông tin trên sẽ thực sự có giá trị và bổ ích đối với các bạn. Và đừng quên săn đón và ủng hộ chúng tôi nhiều hơn nha!
Nguyễn Lê Thùy Dung là một Thạc sĩ, Cử nhân Tài chính tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại Thương đạt loại Giỏi. Hiện tại Nguyễn Lê Thùy Dung là Chuyên viên tư vấn Tài chính Ngân hàng