Cập Nhật Thông Tin Tỷ Giá Ngân Hàng MSB Mới Nhất Hôm Nay
Tỷ giá ngân hàng MSB còn được gọi là tỷ giá ngoại tệ MSB, đây sẽ là một điều khiến cho nhiều người quan tâm đến, nhất là những ai đang muốn giao dịch cổ phiếu, chuyển tiền, vay tiền, gửi tiết kiệm với lãi suất ngân hàng Hàng Hải VN ưu đãi, sử dụng MSB Banking, Internet Banking,… HDBank Career sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về tỷ giá này của MSB cũng như là của Vietcombank, HSBC, tỷ giá USD hôm nay,… ở bài viết này. Vậy, quý người đọc đừng bỏ qua nhé!
Mục Lục
MSB là ngân hàng gì?
Thông tin cơ bản
- Tên quốc tế: Vietnam Maritime Commercial Stock Bank.
- Trụ sở chính: Số 54A Nguyễn Chí Thanh/ Phường Láng Thượng/ Quận Đống Đa/ TP Hà Nội.
- SĐT: (024) 37718989
- Số fax: (024) 39410944
- Hotline – số tổng đài MSB: (024) 39445566 – 1800599999
- Trang web: https://www.msb.com.vn/
- Email: CSKHCaNhan@msb.com.vn – CSKHDoanhNghiep@msb.com.vn
- Mã Swift Code MSB: MCOBVNVXXXX
Giới thiệu
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank) được thành lập ngày 12/07/1991 tại thành phố cảng Hải Phòng. Năm 2005, Ngân hàng chính thức chuyển trụ sở chính về Hà Nội, mở ra một giai đoạn phát triển mới với quy mô hoạt động được mở rộng đáng kể.
Sau 27 năm không ngừng phát triển, đến nay Maritime Bank đã vươn lên vị trí là một trong năm ngân hàng TMCP hàng đầu Việt Nam, chính thức nhận sáp nhập vào Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông vào ngày 12/8/2015 với tổng tài sản là 104.311 tỷ đồng, vốn đăng ký 11.750 tỷ đồng, mạng lưới gần 300 chi nhánh, phòng giao dịch và gần 500 máy ATM trên toàn quốc.
Tầm nhìn và chiến lược:
Với tầm nhìn trở thành ngân hàng TMCP tốt nhất Việt Nam, Maritime Bank xác định sứ mệnh quan trọng là xây dựng một ngân hàng tốt đến mức ai cũng muốn tham gia và không ai muốn rời đi.
Dựa trên 3 điểm mạnh cốt lõi: tiềm lực tài chính vững mạnh, mạng lưới chi nhánh và bàn giao dịch rộng khắp, đội ngũ nhân viên thân thiện và gắn kết, chiến lược cốt lõi của MSB là tiếp tục tối đa hóa lợi nhuận.
Lợi thế cạnh tranh luôn sẵn có để mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng, cổ đông, nhà cung cấp, cộng đồng và nhân viên Ngân hàng.
Với tầm nhìn và chiến lược cốt lõi được xác định rõ ràng, Ngân hàng đã tập trung vào việc thực hiện các giá trị cốt lõi trong mỗi doanh nghiệp.
Đây được coi là một bước tiến quan trọng trên con đường xây dựng văn hóa doanh nghiệp chuyên nghiệp, thân thiện, minh bạch và thành công tại Maritime Bank, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển nhanh và bền vững trong những năm tới.
>>>Xem thêm: Tỷ Giá Ngân Hàng BIDV
Nền tảng vững chắc, phát triển vững chắc trong tương lai:
Maritime Bank hướng tới xây dựng một ngân hàng giao dịch thuận tiện – tin cậy – thân thiện được khách hàng ưu tiên lựa chọn do những lợi ích vượt trội trong việc cung cấp các sản phẩm, dịch vụ tài chính đa dạng, phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng khách hàng cá nhân từ thành thị đến nông thôn, từ nhỏ lẻ và các doanh nghiệp vừa đến các tập đoàn và tổ chức tài chính lớn.
Ngân hàng không ngừng đầu tư nâng cấp hệ thống nền tảng công nghệ hiện đại, nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ trên cơ sở thấu hiểu nhu cầu khách hàng.
Chú trọng đầu tư phát triển đội ngũ, xây dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp, hiệu quả và đặc biệt, quan tâm xây dựng mô hình ngân hàng và quản trị rủi ro phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo sự phát triển khu vực ngân hàng an toàn và bền vững.
Hiện tại, với mạng lưới gần 300 chi nhánh, phòng giao dịch và gần 500 máy ATM trên toàn quốc, Maritime Bank cung cấp các sản phẩm, dịch vụ tài chính ngân hàng đa dạng, đồng bộ với nhiều lợi ích vượt trội cho khách hàng và các tổ chức tài chính.
Tỷ giá ngân hàng MSB mới nhất hôm nay
Tỷ giá MSB hôm nay
Dưới đây là tỷ giá ngân hàng MSB cập nhật mới nhất hôm nay (27/10/2022), bạn có thể tham khảo nhé! Cụ thể như sau:
Đơn vị: VND
Mã | Giá Mua | Giá Bán |
USD | 24,567.00 | 24,877.00 |
EUR | 24,283.55 | 25,641.07 |
GBP | 28,024.31 | 29,216.74 |
SGD | 17,167.42 | 17,897.89 |
JPY | 164.74 | 174.39 |
CNY | 3,376.38 | 3,520.58 |
HKD | 3,071.34 | 3,202.03 |
CAD | 17,780.22 | 18,536.77 |
AUD | 15,630.65 | 16,295.74 |
RUB | 0.00 | 475.52 |
CHF | 24,475.34 | 25,516.76 |
KRW | 15.12 | 18.42 |
>>>Xem thêm: Tỷ Giá Ngân Hàng MB
Tỷ giá vàng – tỷ giá ngân hàng MSB
Loại vàng | Mua chuyển khoản(Ngoại tệ/VND) | Bán ra(Ngoại tệ/VND) | Đơn vị tính |
Maritime Bank | 61.500 | 62.800 | nghìn đồng/lượng |
Phí chuyển đổi ngoại tệ MSB
Bạn có đang tò mò về mức phí chuyển đổi ngoại tệ MSB hay không? Nếu có thì hãy theo dõi thông tin trong bảng dưới đây của chúng tôi cung cấp nhé! Đó là:
Loại phí | Mức phí |
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước trong hệ thống ngân hàng MSB | Miễn phí |
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống ngân hàng MSB | 0,05%/ giá trị chuyển tiền. TT: 5 USD TĐ: 50 USD |
Tỷ giá một số ngân hàng khác hiện nay
Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệ | Ngoại tệ | Mua | Mua | Bán |
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,630.65 | 15,788.54 | 16,295.74 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,780.22 | 17,959.82 | 18,536.77 |
SWISS FRANC | CHF | 24,475.34 | 24,722.56 | 25,516.76 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,376.38 | 3,410.49 | 3,520.58 |
DANISH KRONE | DKK | – | 3,289.79 | 3,415.91 |
EURO | EUR | 24,283.55 | 24,528.84 | 25,641.07 |
POUND STERLING | GBP | 28,024.31 | 28,307.38 | 29,216.74 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,071.34 | 3,102.37 | 3,202.03 |
INDIAN RUPEE | INR | – | 300.65 | 312.69 |
YEN | JPY | 164.74 | 166.41 | 174.39 |
KOREAN WON | KRW | 15.12 | 16.80 | 18.42 |
KUWAITI DINAR | KWD | – | 79,778.99 | 82,971.93 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | – | 5,205.76 | 5,319.52 |
NORWEGIAN KRONE | NOK | – | 2,363.74 | 2,464.20 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | – | 350.91 | 475.52 |
SAUDI RIAL | SAR | – | 6,564.04 | 6,826.75 |
SWEDISH KRONA | SEK | – | 2,232.43 | 2,327.31 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,167.42 | 17,340.83 | 17,897.89 |
THAILAND BAHT | THB | 579.32 | 643.69 | 668.37 |
US DOLLAR | USD | 24,567.00 | 24,597.00 | 24,877.00 |
Tỷ giá ABBank
MUA VÀO | MUA VÀO | BÁN RA | BÁN RA | BÁN RA |
BID | BID | ASK | ASK | |
Tiền mặt | Chuyển khoản | Chuyển khoản | Tiền mặt | |
Cash | Transfer | Transfer | Cash | |
USD >50$ | 24,680 | 24,700 | 24,877 | 24,877 |
USD <50$ | 24,660 | 24,700 | 24,877 | 24,877 |
EUR | 24,483 | 24,581 | 25,631 | 25,710 |
GBP | 28,298 | 28,412 | 29,424 | 29,520 |
JPY | 166.87 | 167.54 | 174.34 | 174.87 |
AUD | 15,664 | 15,727 | 16,533 | 16,590 |
CAD | 17,913 | 18,039 | 18,631 | 18,690 |
NZD | 14,120 | 14,900 | ||
SGD | 17,422 | 17,984 | ||
CHF | 25,701 | 26,496 | ||
HKD | 3,043 | 3,291 | ||
KRW | 17.15 | 18.91 |
Tỷ giá ngân hàng Techcombank
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Đô la Canada | CAD | 16,848.00 | 17,118.00 | 17,753.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 23,386 | 23,733 | 24,385 |
Nhân Dân Tệ | CNY | 0.00 | 2,940.00 | 3,470.00 |
Euro | EUR | 22,840 | 23,134 | 24,189 |
Bảng Anh | GBP | 26,176 | 26,534 | 27,491 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 | 2,942.00 | 3,147.00 |
Yên Nhật | JPY | 155.45 | 158.61 | 167.90 |
Đô la Singapore | SGD | 16,384.00 | 16,652.00 | 17,287.00 |
Bạc Thái | THB | 546.00 | 609.00 | 662.00 |
Đô la Mỹ | USD | 23,978 | 23,985 | 24,247 |
Tỷ giá HSBC mới nhất hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá mua (Tiền mặt) | Tỷ giá mua (Chuyển khoản) | Tỷ giá bán (Tiền mặt) | Tỷ giá bán (Chuyển khoản) |
Ðô la Mỹ (USD) | 24.738 | 24.738 | 24.875 | 24.875 |
Bảng Anh (GBP) | 28.108 | 28.418 | 29.240 | 29.240 |
Ðồng Euro (EUR) | 24.493 | 24.586 | 25.399 | 25.399 |
Yên Nhật (JPY) | 165,6 | 167,08 | 172,61 | 172,61 |
Ðô la Úc (AUD) | 15.679 | 15.820 | 16.343 | 16.343 |
Ðô la Singapore (SGD) | 17.210 | 17.400 | 17.903 | 17.903 |
Ðô la Hồng Kông (HKD) | 3.085 | 3.116 | 3.206 | 3.206 |
Ðô la Canada (CAD) | 17.829 | 18.026 | 18.547 | 18.547 |
Franc Thụy Sĩ (CHF) | 24.811 | 24.811 | 25.529 | 25.529 |
Ðô la New Zealand (NZD) | 14.267 | 14.267 | 14.679 | 14.679 |
Bat Thái Lan (THB) | 636 | 636 | 680 | 680 |
Một số câu hỏi về tỷ giá ngoại tệ ngân hàng MaritimeBank
Tỷ giá USD hôm nay là bao nhiêu?
1 Đô la Mỹ bằng 24.835,00 Đồng.
Tỷ giá USD ngân hàng MSB hôm nay là bao nhiêu?
Tại ngân hàng MSB, tỷ giá USD được cập nhật mới nhất hôm nay như sau:
Mã | Giá Mua | Giá Bán |
USD | 24,567.00 | 24,877.00 |
Tỷ giá đô Úc hôm nay bằng bao nhiêu?
1 Đô la Úc bằng 16.045,77 Đồng
>>>Xem thêm: Tỷ Giá Ngân Hàng Indovina
Như vậy, bài viết ngày hôm nay của HDBank Career đã cập nhật đến các bạn một số thông tin về tỷ giá ngân hàng MSB mới nhất hôm nay. Nếu như mọi người cảm thấy nội dung trên hữu ích thì đừng quên việc ủng hộ, like và share nhé! Hãy để lại lời bình luận tích cực cho chúng tôi ngay thôi nào!
Nguyễn Lê Thùy Dung là một Thạc sĩ, Cử nhân Tài chính tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại Thương đạt loại Giỏi. Hiện tại Nguyễn Lê Thùy Dung là Chuyên viên tư vấn Tài chính Ngân hàng