Cập Nhật Biểu Phí Techcombank: Phí Thường Niên, Chuyển – Rút Tiền
Biểu phí Techcombank bao gồm phí chuyển tiền, phát hành thẻ tín dụng/visa, duy trì tài khoản, giao dịch thông qua dịch vụ Internet Banking,… Mỗi một sản phẩm sẽ được quy định với một mức phí khác nhau. Vậy biểu phí Techcombank có mấy loại?Chuyển khoản ngân hàng mất phí bao nhiêu? Để trả lời được những câu hỏi này thì hãy cùng HDBank Career đến với nội dung bài viết dưới đây nhé!
Mục Lục
Biểu phí Techcombank là gì?
Biểu phí Techcombank đây là mức phí mà ngân hàng sẽ thu khi khách hàng sử dụng các sản phẩm dịch vụ tại đây. Bao gồm các loại phí như phí thường niên, phí duy trì thẻ, phí dịch vụ, phí chuyển tiền cùng hệ thống/khác hệ thống, phí quản lý tài khoản, phí phát hành thẻ ngân hàng,…
Mỗi một sản phẩm đều được quy định với một mức phí hoàn toàn khác nhau. Do đó, trước khi lựa chọn sử dụng sản phẩm nào tại đây bạn nên tìm hiểu các loại chi phí để đưa ra quyết định chính xác nhất.
>>>> Xem Thêm: Biểu Phí MBBank
Các dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng Techcombank
Chuyển tiền quốc tế
Khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền sang nước ngoài mà không cần đến tài khoản Techcombank. Mà chỉ cần thẻ CCCD/CMND/Hộ chiếu và mã chuyển tiền là có thể thực hiện giao dịch chuyển tiền quốc tế, cụ thể:
- Loại tiền nhận: VND hoặc USD
- Loại tiền gửi: USD
Chuyển tiền trong nước
Khách hàng có thể chuyển tiền mặt nhanh chóng tại ngân hàng Techcombank Việt Nam thông qua các kênh giao dịch chuyển/nhận tiền dưới đây:
- Kênh chuyển nhanh liên ngân hàng 24/7
- Kênh chuyển tiền trực tiếp tại các địa điểm như: Chi nhánh/phòng giao dịch, trụ ATM, Hotline tổng đài ngân hàng Techcombank.
- Kênh giao dịch chuyển tiền online: Thông qua các dịch vụ đi kèm của ngân hàng như SMS Banking, Mobile Banking, Internet Banking,..
Biểu phí dịch vụ tại ngân hàng Techcombank mới nhất
Dành cho khách hàng cá nhân
Đối với nhóm đối tượng khách hàng cá nhân ngân hàng Techcombank quy định các loại biểu phí dịch vụ sau đây:
- Phí dịch vụ thẻ ngân hàng/thẻ tín dụng
- Phí sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử
- Phí dịch vụ gửi tiết kiệm
- Phí dịch vụ đăng ký và sử dụng tài khoản
Dành cho khách hàng doanh nghiệp
Dưới đây là một số biểu phí dành riêng cho khách hàng doanh nghiệp khi sử dụng các sản phẩm tại ngân hàng Techcombank:
- Biểu phí dành cho khách hàng doanh nghiệp có quy mô hoạt động kinh doanh lớn
- Biểu phí thẻ Visa doanh nghiệp dành riêng cho nhóm khách hàng doanh nghiệp
- Biểu phí quản lý tiền tệ
- Biểu phí Business One
>>>>> Xem Thêm: Biểu Phí Chuyển Tiền Agribank
Cập nhập phí chuyển tiền Techcombank 2022
Dịch vụ chuyển tiền là một trong những dịch vụ thường được sử dụng nhiều nhất tại hầu hết tất cả các ngân hàng. Ngân hàng Techcombank hiện đang được số lượng khách hàng ưa chuộng và sử dụng phổ biến bởi vì mức phí chuyển tiền tại đây tương đối thấp. Để biết phí chuyển tiền TCB được quy định như thế nào thì hãy tìm hiểu nội dung bên dưới nhé!
Chuyển tiền theo đơn vị VND
Chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng TCB
Loại phí | Tại Quầy | Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử |
Dưới 20 triệu (VNĐ) | 3.000 (VNĐ)/Lần giao dịch | Miễn phí |
Trên 20 triệu (VNĐ) | 0,02%/Tổng số tiền giao dịch – Max 1.000.000 (VNĐ) | Miễn phí |
Chuyển tiền từ tài khoản giải ngân sang tài khoản thụ hưởng thuộc TCB | 9.000 (VNĐ)/lần giao dịch | Không áp dụng |
Chuyển giữa các tài khoản của một khách hàng kể cả thẻ tín dụng TCB | Miễn phí | Miễn phí |
Nhận tiền bằng CMND/CCCD/Hộ Chiếu tại quầy giao dịch Techcombank | 0,03%/Tổng số tiền giao dịch – Tối đa 1.000.000 (VNĐ) | Không áp dụng |
Chuyển tiền cùng hệ thống thuộc khách hàng hội viên. Ưu tiên với số tiền trên 20 triệu (VNĐ). | 0,02%/Tổng số tiền giao dịch – Tối đa 150.000 (VNĐ) | Miễn phí |
Phí chuyển tiền từ Techcombank sang ngân hàng khác
Loại phí | Tại Quầy | Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử |
Chuyển tiền liên ngân hàng | Tối thiểu: 0,035%/Tổng số tiền giao dịch (20.000đ).Tối đa: 1.000.000 (VNĐ) | Miễn phí |
Chuyển qua số thẻ – số tài khoản qua dịch vụ CSKH 24-7 | Không áp dụng | Miễn phí |
Chuyển khoản đi trong vòng 2 ngày | Tối thiểu: 0.01%/Tổng số tiền giao dịch (10.000).Tối đa: 1.000.000 (VNĐ) | Miễn phí |
Chuyển liên ngân hàng qua thẻ ATM | Không áp dụng | 10.000 (VNĐ)/lần giao dịch |
Chuyển tiền trong nước bằng tiền mặt VND
Loại Phí | Tại Quầy | Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử |
Nhận tiền mặt bằng thẻ CCCD/CMND/Hộ chiếu tại quầy giao dịch | Tối thiểu: 30.000 (VNĐ)/LầnTối đa: 1.000.000 (VNĐ)/Lần | Không áp dụng |
Nhận tiền mặt bằng thẻ CCCD/CMND/Hộ chiếu tại quầy giao dịch của các ngân hàng khác | Tối thiểu: 50.000 (VNĐ)/LầnTối đa: 1.000.000 (VNĐ)/Lần | Không áp dụng |
Chuyển tiền theo đơn vị ngoại tệ
Phí chuyển tiền cùng hệ thống
Loại Phí | Tại Quầy | Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử |
Người hưởng cùng hệ thống | 1 USD/lần giao dịch | Không áp dụng |
Giữa các tài khoản của khách hàng | Miễn phí | Miễn phí |
Nhận tiền mặt bằng thẻ CCCD/CMND/Hộ chiếu tại quầy giao dịch Techcombank | Tối thiểu: 1 USDTối đa: 500 USD | Không áp dụng |
Chuyển tiền sang nước ngoài bằng ngoại tệ
Loại Phí | Tại Quầy | Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử |
Chuyển tiền bằng ngoại tệ (CNY) | Tối thiểu: 15 USD + phí đại lý (nếu có)Tối đa: 500 USD + điện phí | Không áp dụng |
Chuyển bằng tiền ngoại tệ khác | Tối thiểu: 5 USD + điện phí + phí đại lý (nếu có)Tối đa: 500 USD + điện phí + phí đại lý (nếu có) | Không áp dụng |
Hủy/sửa đổi lệnh chuyển tiền | < 20 USD: 5 USD + điện phí + phí đại lý (nếu có)>20 USD: 500 USD + điện phí + phí đại lý (nếu có) | Không áp dụng |
Chuyển tiền ngoại tệ nhanh ra nước ngoài bằng app Western Union | Theo phí đo Western Union quy định | Không áp dụng |
Biểu phí phát hành thẻ ngân hàng TCB
Phí phát hành thẻ lần đầu
Loại thẻ | Mức phí |
Thẻ ghi nợ nội địa | 90.000 (VNĐ) |
Thẻ Visa Classic | 90.000 (VNĐ) |
Thẻ Visa Gol | 150.000 (VNĐ) |
Thẻ Visa Priority | 150.000 (VNĐ) |
Thẻ Airlines Techcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Phí phát hành thẻ thay thế
Loại thẻ | Mức phí |
Thẻ Visa Classic | 100.000 (VNĐ) |
Thẻ Visa Gol | 100.000 (VNĐ) |
Thẻ Visa Priority | 200.000 (VNĐ) |
Thẻ Airlines Techcombank Visa Platinum | 200.000 (VNĐ) |
Phí thường niên
Loại thẻ | Mức phí |
Thẻ Visa Classic | 90.000 (VNĐ) |
Thẻ Visa Gol | 200.000 (VNĐ) |
Thẻ Visa Priority | 200.000 (VNĐ) |
Thẻ Airlines Techcombank Visa Platinum | 590.000 (VNĐ) |
Phí cấp lại mã Pin
Loại thẻ | Mức phí |
Thẻ Visa Classic | 30.000 (VNĐ) |
Thẻ Visa Gol | 200.000 (VNĐ) |
Thẻ Visa Priority | 230.000 (VNĐ) |
Thẻ Airlines Techcombank Visa Platinum | 50.000 (VNĐ) |
Phí rút tiền mặt tại trụ ATM
Loại phí | Mức phí |
Rút tiền mặt trụ ATM cùng hệ thống Techcombank | Phí rút tiền mặt dao động từ 1.000 – 2.000 đ |
Rút tại các trụ ATM của ngân hàng khác | 9.900 (VNĐ)/Lần giao dịch |
Tại các trụ ATM ở nước ngoài | 4%/Tổng số tiền giao dịch và mức tối thiểu là 50.000 (VNĐ) |
Một số loại phí giao dịch khác tại ATM
Loại phí | Mức phí |
Phí chuyển đổi tiền ngoại tệ | 2,39% nhân tổng số tiền giao dịch |
Phí thông báo mất thất lạc thẻ | 100.000 (VNĐ)/Lần giao dịch |
Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch | 80.000 (VNĐ)/hóa đơn |
Phí xử lý giao dịch | 1,1% nhân tổng số tiền thực hiện giao dịch |
Biểu phí thông báo số dư tài khoản qua SMS Banking
Đối tượng khách hàng | Phí sau khi đã thay đổi |
Khách hàng sử dụng dịch vụ thanh toán lương tại Techcombank | Miễn phí trong năm đầu tiên. Sang năm kế tiếp mức phí sẽ là 6.000 (VNĐ)/Tháng |
Khách hàng hội Viên Techcombank Priority | Miễn phí |
Khách hàng không nằm trong 2 nhóm trên | Phí: 11.000 (VNĐ)/ThángMiễn phí qua ứng dụng F@st Mobile |
Biểu phí quản lý tài khoản ngân hàng Techcombank
Tài khoản trả lương
Các gói tài khoản | Mức phí |
Tài khoản hạng chuẩn | 3.900 (VND)/Tháng (Miễn phí nếu có số dư tối đa 1 triệu (VNĐ)/Tháng |
Tài khoản hạng vàng | 14.900 (VND)/Tháng (Miễn phí nếu có số dư tối đa 2 triệu (VNĐ)/Tháng |
Tài khoản hạng bạch kim | 29.900 (VND)/Tháng (Miễn phí nếu có số dư tối đa 10 triệu (VNĐ)/Tháng |
Tài khoản hạng kinh doanh | Không hỗ trợ |
Tài khoản không trả lương
Các gói tài khoản | Mức phí |
Tài khoản hạng chuẩn | 9.900 (VND)/Tháng (Miễn phí nếu có số dư tối đa 2 triệu (VNĐ)/Tháng |
Tài khoản hạng vàng | 22.900 (VND)/Tháng (Miễn phí nếu có số dư tối đa 2 triệu (VNĐ)/Tháng |
Tài khoản hạng bạch kim | 39.900 (VND)/Tháng (Miễn phí nếu có số dư tối đa 10 triệu (VNĐ)/Tháng |
Tài khoản hạng kinh doanh | 39.900 (VND)/Tháng (Miễn phí nếu có số dư tối đa 10 triệu (VNĐ)/Tháng |
Biểu phí thường niên thẻ Techcombank
Loại thẻ tín dụng Techcombank | Mức phí |
Thẻ tín dụng Visa chuẩn | 300.000 (VND)/Thẻ |
Thẻ tín dụng Visa vàng | 500.000 (VND)/Thẻ |
Thẻ tín dụng Visa Platinum | 950.000 (VND)/Thẻ |
Thẻ Vietnam Airlines hạng chuẩn | 390.000 (VND)/Thẻ |
Thẻ Vietnam Airlines hạng vàng | 590.000 (VND)/Thẻ |
Thẻ Vietnam Airlines Visa Platinum | 990.000 (VND)/Thẻ |
Thẻ MercedesCard | 950.000 (VND)/Thẻ |
Thẻ DreamCard | 150.000 (VND)/Thẻ |
Một số câu hỏi thắc mắc nhiều nhất về biểu phí ngân hàng Techcombank
Chuyển tiền từ ngân hàng Techcombank sang ngân hàng khác mất bao lâu?
Thời gian chuyển tiền từ ngân hàng Techcombank nhanh hay chậm tùy thuộc vào các gói sản phẩm dịch vụ mà bạn lựa chọn, cụ thể:
- Thực hiện giao dịch tại phòng giao dịch/chi nhánh ngân hàng thì mất thời gian từ 30 phút – 5 tiếng.
- Chuyển tiền qua dịch vụ Internet Banking: Thông thường sau khoảng 5p là người thụ hượng có thể nhận được tiền.
- Chuyển tiền siêu tốc 24/7: Nhận tiền nhanh sau khi gửi.
Các sản phẩm, dịch vụ không thu phí tại TCB
Ngân hàng Techcombank cung cấp nhiều sản phẩm dịch vụ đa dạng cụ thể:
- Sản phẩm gửi tiền tiết kiệm
- Dịch vụ thẻ visa, thẻ tín dụng
- Dịch vụ vay vốn dành cho nhóm khách hàng cá nhân và doanh nghiệp
- Giao dịch thanh toán nhận chuyển tiền
- Bảo hiểm
- Dịch vụ kiều hối
>>>> Xem Thêm: Thẻ Tín Dụng ABBank
Bài viết trên HDBank đã cập nhật tất cả các biểu phí Techcombank. Bao gồm phí dịch vụ, chuyển tiền, thường niên, phí phát hành thẻ,… Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết mọi thắc mắc liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.
Nguyễn Lê Thùy Dung là một Thạc sĩ, Cử nhân Tài chính tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại Thương đạt loại Giỏi. Hiện tại Nguyễn Lê Thùy Dung là Chuyên viên tư vấn Tài chính Ngân hàng